Trang chủ Lớp 8 Toán Giải SGK Toán 8 KNTT Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số có đáp án

Giải SGK Toán 8 KNTT Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số có đáp án

Giải SGK Toán 8 KNTT Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số có đáp án

  • 113 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 0 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

22/07/2024

Liệu có phân thức nào đơn giản hơn nhưng bằng phân thức xyx3y3  không nhỉ?

Xem đáp án

Sau bài học này ta trả lời được câu hỏi trên như sau:

Ta có xyx3y3=xyxyx2+xy+y2=1x2+xy+y2 .

Vậy có phân thức 1x2+xy+y2  thỏa mãn bài toán.


Câu 2:

09/07/2024

Nếu nhân cả tử và mẫu của phân thức x+yxy  với 2x ta được phân thức mới nào? Giải thích vì sao phân thức mới nhận được bằng phân thức đã cho.

Xem đáp án

Nhân cả tử và mẫu của phân thức x+yxy  với 2x ta được: 2x(x+y)2x(xy)=2x2+2xy2x22xy .

Ta có (x + y)(2x2 – 2xy) = 2x3 – 2x2y + 2x2y – 2xy2 = 2x3 – 2xy2;

(x – y)(2x2 + 2xy) = 2x3 + 2x2y – 2x2y – 2xy2 = 2x3 – 2xy2.

Do đó, (x + y)(2x2 – 2xy) = (x – y)(2x2 + 2xy) nên x+yxy=2x2+2xy2x22xy .

Câu 4:

17/07/2024

Khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao? 30xy2(xy)45xy(xy)2=2y3(xy)

Xem đáp án

Ta thấy tử và mẫu thức của phân thức 30xy2(xy)45xy(xy)2  có nhân tử chung là 15xy(x – y).

Chia tử cho nhân tử chung: 30xy2(x – y) : [15xy(x – y)] = 2y

Chia mẫu cho nhân tử chung: 45xy(x – y)2 : [15xy(x – y)] = 3(x – y).

Vậy 30xy2(xy)45xy(xy)2=2y3(xy)   nên khẳng định đã cho là đúng.


Câu 5:

11/07/2024

Giải thích vì sao x1x=xx1 .

Xem đáp án

Nhân cả tử và mẫu của x1x  với –1 ta được: x.(1)(1x)(1)=xx1 .

Vậy x1x=xx1 .


Câu 8:

09/07/2024

Em hãy trả lời câu hỏi trong tình huống mở đầu.

Xem đáp án

Ta có: xyx3y3=(xy).1(xy)(x2+xy+y2)=1x2+xy+y2  (Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung x – y).


Câu 9:

16/07/2024

Tròn thực hiện rút gọn như hình bên. Hỏi bạn tròn làm đúng hay sai? Vì sao?

Tròn thực hiện rút gọn như hình bên. Hỏi bạn tròn làm đúng hay sai? Vì sao? (ảnh 1)
Xem đáp án

Phân tích tử và mẫu thức thành nhân tử và rút gọn nhân tử chung ta có:

x2+2x3x3+2x=x(x+2)x(3x2+2)=x+23x2+2.

Vậy bạn Tròn đã làm sai.


Câu 10:

23/07/2024

Tìm a sao cho hai phân thức sau bằng nhau:

ax2axx21và 3xx1  .

Xem đáp án

ax2axx21=ax(x+1)(x1)(x+1)=axx1

Vậy để hai phân thức bằng nhau thì –ax = 3x suy ra a = –3.


Câu 13:

19/07/2024

Cho hai phân thức 12x2+2x   và 13x26x  .

Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức bằng cách lấy MTC chia cho mẫu thức đó.

Xem đáp án

Ta có: Nhân tử phụ của  12x2+2x  là: 6x(x + 1)(x – 2) : 2x(x + 1) = 3(x – 2)

Nhân tử phụ của 13x26x  là: 6x(x + 1)(x – 2) : 3x(x – 2) = 2(x + 1).


Câu 15:

21/07/2024

Quy đồng mẫu thức hai phân thức 13x23  và 1x31 

Xem đáp án

Ta có: 3x2 – 3 = 3(x2 – 1) = 3(x + 1)(x – 1)

x3 – 1 = (x – 1)(x2 + x + 1)

MTC: 3(x + 1)(x – 1)(x2 + x + 1).

Khi đó:

13x23=x2+x+13(x+1)(x1)(x2+x+1);

1x31=3(x+1)3(x+1)(x1)(x2+x+1).


Câu 19:

15/07/2024

Tìm đa thức thích hợp cho dấu “?”.

yx4x=?x4.

Xem đáp án

Ta có: yx4x=(xy)(x4)=xyx4 . Vậy đa thức cần tìm là x – y.


Câu 22:

22/07/2024

Rút gọn các phân thức sau:       

c) (x21)2(x+1)(x3+1)  .

Xem đáp án

c, (x21)2(x+1)(x3+1)=(x21)(x21)(x+1)(x+1)(x2x+1)

=(x1)(x+1)(x1)(x+1)(x+1)(x+1)(x2x+1)=(x1)2x2x+1


Câu 24:

18/07/2024

b) Tính giá trị của P và Q tại x = 11. So sánh hai kết quả đó.

Xem đáp án

b, P(11)=11+11121=12120=110;Q(11)=1111=110

Ta thấy hai kết quả cùng bằng  110.

Câu 25:

21/07/2024

Tìm a sao cho hai phân thức sau bằng nhau:

 5xx+1 và  ax(x1)(1x)(x+1).

Xem đáp án

Ta có ax(x1)(1x)(x+1)=ax(1x)(1x)(x+1)=axx+1   nên để hai phân thức 5xx+1  và ax(x1)(1x)(x+1)   bằng nhau thì 5x = –ax hay a = –5.


Câu 26:

20/07/2024

Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a) 1x38  và 342x  ;    

Xem đáp án

a) MTC: 2(x – 2)(x2 + 2x + 4)

1x38=22(x2)(x2+2x+4);

342x=32x2=3x2+2x+42x2x2+2x+4.


Câu 27:

19/07/2024

Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:        

b) xx21  và 1x2+2x+1  .

Xem đáp án

b) MTC: (x – 1)(x + 1)2

xx21x(x+1)(x1)=x(x+1)(x1)(x+1)2;

1x2+2x+1=1(x+1)2=x1(x1)(x+1)2.


Câu 28:

23/07/2024

Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

a) 1x+2;x+1x24x+4  và 52x  ;           

Xem đáp án

a) MTC: (x + 2)(x – 2)2

1x+2=(x2)2(x+2)(x2)2;

x+1x24x+4=x+1(x2)2=(x+1)(x+2)(x+2)(x2)2;

52x=5x2=5(x+2)(x2)(x+2)(x2)2.

Câu 29:

22/07/2024

Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

b) 13x+3y;2xx2y2  và x2xy+y2x22xy+y2  .

Xem đáp án

b) MTC: 3(x + y)(x – y)2

13x+3y=13x+y=(xy)23(x+y)(xy)2;

2xx2y2=2x(x+y)(xy)=2x.3(xy)3(x+y)(xy)2;

x2xy+y2x22xy+y2=x2xy+y2(xy)2=3(x+y)(x2xy+y2)3(x+y)(xy)2.

Câu 30:

20/07/2024

Cho hai phân thức  9x2+3x+127x31 và x24x16x2

a) Rút gọn hai phân thức đã cho.

Xem đáp án

a)  Rút gọn

 9x2+3x+127x31=9x2+3x+1(3x)313=9x2+3x+1(3x1)(9x2+3x+1)=13x1 ;

x24x16x2=x(x4)(4+x)(4x)=x(4x)(4+x)(4x)=xx+4.


Câu 31:

09/07/2024

b) Quy đồng mẫu thức hai phân thức nhận được ở câu a.

Xem đáp án

b) Quy đồng 13x1  và xx+4  .

13x1=x+4(3x1)(x+4);

xx+4=x(3x1)(3x1)(x+4).


Bắt đầu thi ngay