Câu hỏi:
22/07/2024 233
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
b) 13x+3y;2xx2−y2 và x2−xy+y2x2−2xy+y2 .
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
b) 13x+3y;2xx2−y2 và x2−xy+y2x2−2xy+y2 .
Trả lời:

b) MTC: 3(x + y)(x – y)2
13x+3y=13(x+y)=(x−y)23(x+y)(x−y)2;
2xx2−y2=2x(x+y)(x−y)=2x.3(x−y)3(x+y)(x−y)2;
x2−xy+y2x2−2xy+y2=x2−xy+y2(x−y)2=3(x+y)(x2−xy+y2)3(x+y)(x−y)2.
b) MTC: 3(x + y)(x – y)2
13x+3y=13(x+y)=(x−y)23(x+y)(x−y)2;
2xx2−y2=2x(x+y)(x−y)=2x.3(x−y)3(x+y)(x−y)2;
x2−xy+y2x2−2xy+y2=x2−xy+y2(x−y)2=3(x+y)(x2−xy+y2)3(x+y)(x−y)2.CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Cho hai phân thức 9x2+3x+127x3−1 và
a) Rút gọn hai phân thức đã cho.
Cho hai phân thức 9x2+3x+127x3−1 và
a) Rút gọn hai phân thức đã cho.
Câu 7:
Liệu có phân thức nào đơn giản hơn nhưng bằng phân thức không nhỉ?
Liệu có phân thức nào đơn giản hơn nhưng bằng phân thức không nhỉ?
Câu 8:
Cho phân thức .
a) Rút gọn phân thức đã cho, kí hiệu Q là phân thức nhận được.
Cho phân thức .
a) Rút gọn phân thức đã cho, kí hiệu Q là phân thức nhận được.
Câu 9:
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, giải thích vì sao các kết luận sau đúng.
a) ;
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, giải thích vì sao các kết luận sau đúng.
a) ;Câu 10:
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, giải thích vì sao các kết luận sau đúng. b) .
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, giải thích vì sao các kết luận sau đúng. b) .
Câu 12:
Nếu nhân cả tử và mẫu của phân thức với 2x ta được phân thức mới nào? Giải thích vì sao phân thức mới nhận được bằng phân thức đã cho.
Nếu nhân cả tử và mẫu của phân thức với 2x ta được phân thức mới nào? Giải thích vì sao phân thức mới nhận được bằng phân thức đã cho.