Giải SBT Địa Lí 11 KNTT Bài 12. Kinh tế khu vực Đông Nam Á
Giải SBT Địa Lí 11 KNTT Bài 12. Kinh tế khu vực Đông Nam Á
-
89 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
23/07/2024Kinh tế khu vực Đông Nam Á không có đặc điểm nào sau sau đây?
A. Quy mô rất lớn và tăng nhanh.
B. Nền kinh tế phát triển năng động.
C. Đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá - hiện đại hoá.
D. Tốc độ tăng GDP cao hơn mức trung bình của thế giới.
Chọn A
Câu 2:
23/07/2024Thành tựu trong phát triển kinh tế khu vực Đông Nam Á không phải do
A. tận dụng được các lợi thế về tự nhiên.
B. thu hút được các nguồn đầu tư bên ngoài.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh,..
D. tận dụng được lực lượng lao động đông, giá rẻ.
Chọn C
Câu 3:
23/07/2024Ngành nông nghiệp không phải sinh kế ở quốc gia Đông Nam Á nào sau đây?
A. Xin-ga-po và Bru-nây. C. Việt Nam và Đông Ti-mo.
B. Xin-ga-po và Đông Ti-mo. D. Bru-nây và Mi-an-ma.
Chọn A
Câu 4:
23/07/2024Cây lương thực truyền thống và quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á là
A. lúa mì. B. ngô. C. khoai tây D. lúa gạo.
Chọn D
Câu 5:
23/07/2024Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. xuất khẩu thu ngoại tệ.
C. thay thế cây lương thực.
D. khai thác thế mạnh về đất đai và khí hậu.
Chọn B
Câu 6:
23/07/2024Ngành chăn nuôi khu vực Đông Nam Á đang được chú trọng phát triển là do
A. có nhiều giống vật nuôi và đồng cỏ lớn.
B. cơ sở thức ăn cho ngành đã được đảm bảo.
C. chất lượng cuộc sống nâng lên và đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. ngành trồng trọt có xu hướng giảm.
Chọn C
Câu 7:
23/07/2024Ngành thuỷ sản của khu vực Đông Nam Á đang thay đổi theo hướng nào?
A. Tăng cường đánh bắt ven bờ. B. Chú trọng phát triển nuôi trồng.
C. Hạn chế xuất khẩu. D. Cấm đánh bắt thuỷ sản.
Chọn B
Câu 8:
23/07/2024Ngành công nghiệp nào không phải là thế mạnh của khu vực Đông Nam Á?
A. Điện tử — tin học. B. Chế biến thực phẩm.
C. Khai thác khoáng sản. D. Hàng không - vũ trụ.
Chọn D
Câu 9:
23/07/2024Hoạt động dịch vụ nào đóng vai trò then chốt đối với tất cả các nước khu vực Đông Nam Á?
A. Giao thông vận tải. C. Ngoại thương.
B. Tài chính ngân hàng. D. Du lịch.
Chọn C
Câu 10:
23/07/2024Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của khu vực Đông Nam Á? Hãy sửa lại các câu sai.
a) Ngô là cây lương thực truyền thống và quan trọng nhất khu vực Đông Nam Á.
b) Đông Nam Á trồng nhiều cây công nghiệp có giá trị xuất khẩu đứng hàng đầu thế giới như cao su, cọ dầu, cà phê, hồ tiêu,...
c) Chăn nuôi là ngành chính trong sản xuất nông nghiệp của phần lớn các nước Đông Nam Á.
d) Các nước Đông Nam Á đang tăng cường công tác trồng rừng, khoanh nuôi rừng tự nhiên,.
e) Hoạt động khai thác thuỷ sản của các quốc gia trong khu vực đang phát triển theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá và bền vững.
Đáp án: Câu a và c sai.
a) Lúa gạo là cây lương thực truyền thống và quan trọng nhất khu vực Đông Nam Á.
c) Trồng trọt là ngành chính trong sản xuất nông nghiệp của phần lớn các nước Đông Nam Á.
Câu 11:
23/07/2024Hãy sử dụng các cụm từ sau để hoàn thành các đoạn văn dưới đây về hoạt động giao thông vận tải của khu vực Đông Nam Á.
nâng cấp đường bộ đường cao tốc đường biển cao tốc
nhộn nhịp vận tải hàng không vận chuyển
- Giao thông (1)……….. được đầu tư, hiện đại hoá mạnh mẽ, đáp ứng nhu cầu sản xuất tăng nhanh. Hành lang Đông - Tây (kết nối Việt Nam, Lào, Thái Lan, Mi-an-ma), (2)……... Xuyên Á (AH1, AH2, AH3),... là những tuyến đường liên kết quan trọng trong khu vực.
- Đường sắt khá phổ biến ở các quốc gia Đông Nam Á lục địa. Tổng chiều dài đường sắt của khu vực là 20 000 km (năm 2020). Nhiều quốc gia đang nỗ lực (3)................ mạng lưới đường sắt (4)............. như Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a.
- Giao thông (5)............. đóng vai trò quan trọng. Khối lượng (6)............ đạt 2,8 tỉ tấn (năm 2019), số cảng biển là hơn 500 cảng (năm 2020). Xin-ga-po là một trong những cảng biển (7).............. nhất thế giới.
- Giao thông (8)........... đang phát triển rất mạnh. Các quốc gia đều chú trọng nâng cấp (9).......... hàng không nội địa và quốc tế.
Đáp án: Chọn: (1) - đường bộ (2) - đường cao tốc
(3) - nâng cấp (4) - cao tốc
(5) - đường biển (6) - vận chuyển
(7) - nhộn nhịp (8) - hàng không
(9) - vận tải
Câu 12:
23/07/2024Dựa vào hình 12.3 trang 57 SGK, hãy liệt kê các cảng biển, sân bay quan trọng ở khu vực Đông Nam Á theo bảng mẫu dưới đây:
Quốc gia |
Các cảng biển, sân bay chính |
Mi-an-ma |
|
Ma-lai-xi-a |
|
Thái Lan |
|
Việt Nam |
|
Xin-ga-po |
|
Quốc gia |
Các cảng biển, sân bay chính |
Mi-an-ma |
Cảng biển: Yangun Sân bay: Quốc tế Yangon |
Ma-lai-xi-a |
Cảng biển: cảng Penang, cảng Port Klang, cảng Kuching. Sân bay: Cuala Lămpơ |
Thái Lan |
Cảng biển: Băng Cốc Sân bay: Xuvanabumi |
Việt Nam |
Cảng biển: Sài Gòn Sân bay: Tân Sơn Nhất, Nội Bài |
Xin-ga-po |
Cảng biển: Xingapo Sân bay: Changi |
Câu 13:
23/07/2024Cho bảng số liệu:
GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Tiêu chí/ Năm |
2000 |
2010 |
2019 |
2020 |
GDP theo giá hiện hành (tỉ USD) |
614,7 |
2017,3 |
3 314,1 |
3 083,3 |
Tốc độ tăng GDP (%) |
7,0 |
7,8 |
4,5 |
1,1 |
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện GDP và tốc độ tăng GDP của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2000 - 2020.
- Nhận xét và giải thích về sự thay đổi GDP và tốc độ tăng GDP trong giai đoạn trên.
Gợi ý:
- Vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường.
- Nhận xét:
+ Quy mô GDP giai đoạn 2000 - 2019 đều tăng.
+ Tốc độ tăng GDP giai đoạn 2000 - 2019 ở mức cao.
Năm 2020, GDP giảm, tốc độ tăng GDP âm do ảnh hưởng của đại dịch COVID-19.
Câu 14:
23/07/2024Dựa vào bảng 12.2 trang 56 SGK, hãy vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng cao su của khu vực Đông Nam Á và thế giới trong giai đoạn 2000 - 2020. Nêu nhận xét.
Gợi ý:
- Vẽ biểu đồ cột chồng biểu đồ, tham khảo.
Biểu đồ sản lượng cao su khu vực Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 2000 - 2020
- Nhận xét:
+ Sản lượng cao su của Đông Nam Á trong giai đoạn 2000 - 2020 đều tăng (dẫn chứng).
+ Đông Nam Á là nơi sản xuất cao su tự nhiên lớn nhất thế giới (dẫn chứng).
Câu 15:
23/07/2024Dựa vào hình 12.3 trang 57 SGK, hãy kể tên và nêu cơ cấu ngành công nghiệp của các trung tâm công nghiệp chính ở 11 quốc gia khu vực Đông Nam Á.
Tên trung tâm |
Thuộc quốc gia |
Cơ cấu ngành |
Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên trung tâm |
Thuộc quốc gia |
Cơ cấu ngành |
Hà Nội |
Việt Nam |
Thực phẩm, điện tử - tin học, cơ khí, dệt may, hoá chất. |
Viên Chăn |
Lào |
Chế biến lâm sản, thực phẩm |
Thành phố Hồ Chí Minh |
Việt Nam |
Thực phẩm, điện tử - tin học, cơ khí, dệt may, hoá chất, đóng tàu. |
Phnôm - Pênh |
Cam pu chia |
Thực phẩm, dêt may |
Băng Cốc |
Thái Lan |
Dệt may, Sx Ô tô, cơ khí, điện tử - tin học |
Y - an - gun |
Mi an ma |
Hoá chất, thực phẩm, dệt may, chế biến lâm sản, |
Cu - la - Lăm - pơ |
Ma lai xi a |
Sx ô tô, hoá chất, điện tử - tin học, khai thác khoáng sản |
Xin ga po |
Xin ga po |
Hoá dầu, điện tử - tin học, đóng tàu |
Ma ni la |
Phi lip pin |
Thực phẩm, dệt may, hoá chất |
Gia các ta |
In đô nê xi a |
Sx Ô tô, dệt may, hoá chất, cơ khí |
Đi li |
Đông ti mo |
Chế biến lâm sản, thực phẩm |
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Địa 11 Kết nối Bài 7: Kinh tế khu vực Mỹ La Tinh (362 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 Kết nối Bài 6: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La- tinh (354 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 Kết nối Bài 16: Kinh tế khu vực Tây Nam Á (263 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 Kết nối Bài 18: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư Hoa Kì (261 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 Kết nối Bài 9: Liên minh Châu Âu (EU) (211 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 Kết nối Bài 23: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Nhật Bản (210 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 Kết nối Bài 30: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi (209 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 Kết nối Bài 21: Kinh tế Liên Bang Nga (205 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 Kết nối Bài 27: Kinh tế Trung Quốc (204 lượt thi)
- Trắc nghiệm Địa 11 Kết nối Bài 24: Kinh tế Nhật Bản (189 lượt thi)