Câu hỏi:
23/07/2024 219
Dựa vào bảng 12.2 trang 56 SGK, hãy vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng cao su của khu vực Đông Nam Á và thế giới trong giai đoạn 2000 - 2020. Nêu nhận xét.
Dựa vào bảng 12.2 trang 56 SGK, hãy vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng cao su của khu vực Đông Nam Á và thế giới trong giai đoạn 2000 - 2020. Nêu nhận xét.
Trả lời:
Gợi ý:
- Vẽ biểu đồ cột chồng biểu đồ, tham khảo.
Biểu đồ sản lượng cao su khu vực Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 2000 - 2020
- Nhận xét:
+ Sản lượng cao su của Đông Nam Á trong giai đoạn 2000 - 2020 đều tăng (dẫn chứng).
+ Đông Nam Á là nơi sản xuất cao su tự nhiên lớn nhất thế giới (dẫn chứng).
Gợi ý:
- Vẽ biểu đồ cột chồng biểu đồ, tham khảo.
Biểu đồ sản lượng cao su khu vực Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 2000 - 2020
- Nhận xét:
+ Sản lượng cao su của Đông Nam Á trong giai đoạn 2000 - 2020 đều tăng (dẫn chứng).
+ Đông Nam Á là nơi sản xuất cao su tự nhiên lớn nhất thế giới (dẫn chứng).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Tiêu chí/ Năm
2000
2010
2019
2020
GDP theo giá hiện hành (tỉ USD)
614,7
2017,3
3 314,1
3 083,3
Tốc độ tăng GDP (%)
7,0
7,8
4,5
1,1
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện GDP và tốc độ tăng GDP của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2000 - 2020.
- Nhận xét và giải thích về sự thay đổi GDP và tốc độ tăng GDP trong giai đoạn trên.
Cho bảng số liệu:
GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Tiêu chí/ Năm |
2000 |
2010 |
2019 |
2020 |
GDP theo giá hiện hành (tỉ USD) |
614,7 |
2017,3 |
3 314,1 |
3 083,3 |
Tốc độ tăng GDP (%) |
7,0 |
7,8 |
4,5 |
1,1 |
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
- Vẽ biểu đồ thể hiện GDP và tốc độ tăng GDP của khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2000 - 2020.
- Nhận xét và giải thích về sự thay đổi GDP và tốc độ tăng GDP trong giai đoạn trên.
Câu 2:
Ngành công nghiệp nào không phải là thế mạnh của khu vực Đông Nam Á?
A. Điện tử — tin học. B. Chế biến thực phẩm.
C. Khai thác khoáng sản. D. Hàng không - vũ trụ.
Ngành công nghiệp nào không phải là thế mạnh của khu vực Đông Nam Á?
A. Điện tử — tin học. B. Chế biến thực phẩm.
C. Khai thác khoáng sản. D. Hàng không - vũ trụ.
Câu 3:
Ngành chăn nuôi khu vực Đông Nam Á đang được chú trọng phát triển là do
A. có nhiều giống vật nuôi và đồng cỏ lớn.
B. cơ sở thức ăn cho ngành đã được đảm bảo.
C. chất lượng cuộc sống nâng lên và đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. ngành trồng trọt có xu hướng giảm.
Ngành chăn nuôi khu vực Đông Nam Á đang được chú trọng phát triển là do
A. có nhiều giống vật nuôi và đồng cỏ lớn.
B. cơ sở thức ăn cho ngành đã được đảm bảo.
C. chất lượng cuộc sống nâng lên và đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. ngành trồng trọt có xu hướng giảm.
Câu 4:
Kinh tế khu vực Đông Nam Á không có đặc điểm nào sau sau đây?
A. Quy mô rất lớn và tăng nhanh.
B. Nền kinh tế phát triển năng động.
C. Đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá - hiện đại hoá.
D. Tốc độ tăng GDP cao hơn mức trung bình của thế giới.
Kinh tế khu vực Đông Nam Á không có đặc điểm nào sau sau đây?
A. Quy mô rất lớn và tăng nhanh.
B. Nền kinh tế phát triển năng động.
C. Đang chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá - hiện đại hoá.
D. Tốc độ tăng GDP cao hơn mức trung bình của thế giới.
Câu 5:
Dựa vào hình 12.3 trang 57 SGK, hãy kể tên và nêu cơ cấu ngành công nghiệp của các trung tâm công nghiệp chính ở 11 quốc gia khu vực Đông Nam Á.
Tên trung tâm
Thuộc quốc gia
Cơ cấu ngành
Hà Nội
Dựa vào hình 12.3 trang 57 SGK, hãy kể tên và nêu cơ cấu ngành công nghiệp của các trung tâm công nghiệp chính ở 11 quốc gia khu vực Đông Nam Á.
Tên trung tâm |
Thuộc quốc gia |
Cơ cấu ngành |
Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 6:
Ngành nông nghiệp không phải sinh kế ở quốc gia Đông Nam Á nào sau đây?
A. Xin-ga-po và Bru-nây. C. Việt Nam và Đông Ti-mo.
B. Xin-ga-po và Đông Ti-mo. D. Bru-nây và Mi-an-ma.
Ngành nông nghiệp không phải sinh kế ở quốc gia Đông Nam Á nào sau đây?
A. Xin-ga-po và Bru-nây. C. Việt Nam và Đông Ti-mo.
B. Xin-ga-po và Đông Ti-mo. D. Bru-nây và Mi-an-ma.
Câu 7:
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của khu vực Đông Nam Á? Hãy sửa lại các câu sai.
a) Ngô là cây lương thực truyền thống và quan trọng nhất khu vực Đông Nam Á.
b) Đông Nam Á trồng nhiều cây công nghiệp có giá trị xuất khẩu đứng hàng đầu thế giới như cao su, cọ dầu, cà phê, hồ tiêu,...
c) Chăn nuôi là ngành chính trong sản xuất nông nghiệp của phần lớn các nước Đông Nam Á.
d) Các nước Đông Nam Á đang tăng cường công tác trồng rừng, khoanh nuôi rừng tự nhiên,.
e) Hoạt động khai thác thuỷ sản của các quốc gia trong khu vực đang phát triển theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá và bền vững.
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai khi nói về ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của khu vực Đông Nam Á? Hãy sửa lại các câu sai.
a) Ngô là cây lương thực truyền thống và quan trọng nhất khu vực Đông Nam Á.
b) Đông Nam Á trồng nhiều cây công nghiệp có giá trị xuất khẩu đứng hàng đầu thế giới như cao su, cọ dầu, cà phê, hồ tiêu,...
c) Chăn nuôi là ngành chính trong sản xuất nông nghiệp của phần lớn các nước Đông Nam Á.
d) Các nước Đông Nam Á đang tăng cường công tác trồng rừng, khoanh nuôi rừng tự nhiên,.
e) Hoạt động khai thác thuỷ sản của các quốc gia trong khu vực đang phát triển theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá và bền vững.
Câu 8:
Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. xuất khẩu thu ngoại tệ.
C. thay thế cây lương thực.
D. khai thác thế mạnh về đất đai và khí hậu.
Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là
A. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
B. xuất khẩu thu ngoại tệ.
C. thay thế cây lương thực.
D. khai thác thế mạnh về đất đai và khí hậu.
Câu 9:
Ngành thuỷ sản của khu vực Đông Nam Á đang thay đổi theo hướng nào?
A. Tăng cường đánh bắt ven bờ. B. Chú trọng phát triển nuôi trồng.
C. Hạn chế xuất khẩu. D. Cấm đánh bắt thuỷ sản.
Ngành thuỷ sản của khu vực Đông Nam Á đang thay đổi theo hướng nào?
A. Tăng cường đánh bắt ven bờ. B. Chú trọng phát triển nuôi trồng.
C. Hạn chế xuất khẩu. D. Cấm đánh bắt thuỷ sản.
Câu 10:
Thành tựu trong phát triển kinh tế khu vực Đông Nam Á không phải do
A. tận dụng được các lợi thế về tự nhiên.
B. thu hút được các nguồn đầu tư bên ngoài.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh,..
D. tận dụng được lực lượng lao động đông, giá rẻ.
Thành tựu trong phát triển kinh tế khu vực Đông Nam Á không phải do
A. tận dụng được các lợi thế về tự nhiên.
B. thu hút được các nguồn đầu tư bên ngoài.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai, dịch bệnh,..
D. tận dụng được lực lượng lao động đông, giá rẻ.
Câu 11:
Cây lương thực truyền thống và quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á là
A. lúa mì. B. ngô. C. khoai tây D. lúa gạo.
Cây lương thực truyền thống và quan trọng nhất của khu vực Đông Nam Á là
A. lúa mì. B. ngô. C. khoai tây D. lúa gạo.
Câu 12:
Hoạt động dịch vụ nào đóng vai trò then chốt đối với tất cả các nước khu vực Đông Nam Á?
A. Giao thông vận tải. C. Ngoại thương.
B. Tài chính ngân hàng. D. Du lịch.
Hoạt động dịch vụ nào đóng vai trò then chốt đối với tất cả các nước khu vực Đông Nam Á?
A. Giao thông vận tải. C. Ngoại thương.
B. Tài chính ngân hàng. D. Du lịch.
Câu 13:
Hãy sử dụng các cụm từ sau để hoàn thành các đoạn văn dưới đây về hoạt động giao thông vận tải của khu vực Đông Nam Á.
nâng cấp đường bộ đường cao tốc đường biển cao tốc
nhộn nhịp vận tải hàng không vận chuyển
- Giao thông (1)……….. được đầu tư, hiện đại hoá mạnh mẽ, đáp ứng nhu cầu sản xuất tăng nhanh. Hành lang Đông - Tây (kết nối Việt Nam, Lào, Thái Lan, Mi-an-ma), (2)……... Xuyên Á (AH1, AH2, AH3),... là những tuyến đường liên kết quan trọng trong khu vực.
- Đường sắt khá phổ biến ở các quốc gia Đông Nam Á lục địa. Tổng chiều dài đường sắt của khu vực là 20 000 km (năm 2020). Nhiều quốc gia đang nỗ lực (3)................ mạng lưới đường sắt (4)............. như Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a.
- Giao thông (5)............. đóng vai trò quan trọng. Khối lượng (6)............ đạt 2,8 tỉ tấn (năm 2019), số cảng biển là hơn 500 cảng (năm 2020). Xin-ga-po là một trong những cảng biển (7).............. nhất thế giới.
- Giao thông (8)........... đang phát triển rất mạnh. Các quốc gia đều chú trọng nâng cấp (9).......... hàng không nội địa và quốc tế.
Hãy sử dụng các cụm từ sau để hoàn thành các đoạn văn dưới đây về hoạt động giao thông vận tải của khu vực Đông Nam Á.
nâng cấp đường bộ đường cao tốc đường biển cao tốc
nhộn nhịp vận tải hàng không vận chuyển
- Giao thông (1)……….. được đầu tư, hiện đại hoá mạnh mẽ, đáp ứng nhu cầu sản xuất tăng nhanh. Hành lang Đông - Tây (kết nối Việt Nam, Lào, Thái Lan, Mi-an-ma), (2)……... Xuyên Á (AH1, AH2, AH3),... là những tuyến đường liên kết quan trọng trong khu vực.
- Đường sắt khá phổ biến ở các quốc gia Đông Nam Á lục địa. Tổng chiều dài đường sắt của khu vực là 20 000 km (năm 2020). Nhiều quốc gia đang nỗ lực (3)................ mạng lưới đường sắt (4)............. như Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a.
- Giao thông (5)............. đóng vai trò quan trọng. Khối lượng (6)............ đạt 2,8 tỉ tấn (năm 2019), số cảng biển là hơn 500 cảng (năm 2020). Xin-ga-po là một trong những cảng biển (7).............. nhất thế giới.
- Giao thông (8)........... đang phát triển rất mạnh. Các quốc gia đều chú trọng nâng cấp (9).......... hàng không nội địa và quốc tế.
Câu 14:
Dựa vào hình 12.3 trang 57 SGK, hãy liệt kê các cảng biển, sân bay quan trọng ở khu vực Đông Nam Á theo bảng mẫu dưới đây:
Quốc gia
Các cảng biển, sân bay chính
Mi-an-ma
Ma-lai-xi-a
Thái Lan
Việt Nam
Xin-ga-po
Dựa vào hình 12.3 trang 57 SGK, hãy liệt kê các cảng biển, sân bay quan trọng ở khu vực Đông Nam Á theo bảng mẫu dưới đây:
Quốc gia |
Các cảng biển, sân bay chính |
Mi-an-ma |
|
Ma-lai-xi-a |
|
Thái Lan |
|
Việt Nam |
|
Xin-ga-po |
|