Trang chủ Lớp 4 Tiếng Việt Đề thi ôn hè môn Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 có đáp án

Đề thi ôn hè môn Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 có đáp án

Đề thi ôn hè môn Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 có đáp án (Từ loại)

  • 8566 lượt thi

  • 17 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

23/07/2024

Em hãy gạch chân các danh từ trong đoạn văn sau:

Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú lấp lánh. Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Cái đầu tròn và hai con mắt long lanh như thuỷ tinh.

Xem đáp án
Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú lấp lánh. Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Cái đầu tròn và hai con mắt long lanh như thuỷ tinh.

Câu 2:

21/12/2024
Em hãy gạch chân các danh từ trong đoạn văn sau:

a) Quê hương là con diều biếc

Tuổi thơ con thả trên đồng

Quê hương là con đò nhỏ

Êm đềm khua nước ven sông.
Xem đáp án

* Trả lời:

a) Quê hươngcon diều biếc

Tuổi thơ con thả trên đồng

Quê hươngcon đò nhỏ

Êm đềm khua nước ven sông.
 
* Mở rộng:

Danh từ là gì? Chức năng,phân loại danh từ

- Khái niệm: Danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị)

- Phân loại: 

Có 2 loại danh từ đó là danh từ chung và danh từ riêng.

1. Danh từ chung: Dùng để gọi chung tên của các sự vật. Danh từ chung gồm danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng.

- Danh từ cụ thể: Chỉ những sự vật có thể cảm nhận được bằng các giác quan như người, vật, các hiện tượng, đơn vị.

- Ví dụ:

- Danh từ chỉ người: bố, mẹ, học sinh, bộ đội,...

- Danh từ chỉ vật: bàn ghế, sách vở, sông, suối, cây cối,...

- Danh từ chỉ hiện tượng: nắng, mưa, gió, bão, động đất,...

- Danh từ chỉ đơn vị: (ghép được với số đếm).

+ Danh từ chỉ loại: cái, con, chiếc, tấm, cục, mẩu,...

+ Danh từ chỉ thời gian: ngày, tháng, năm, giờ, phút,...

+ Danh từ chỉ đơn vị đo lường: mét, cân, khối, sải tay,...

+ Danh từ chỉ đơn vị hành chính: thôn, xã, trường, lớp,...

+ Danh từ chỉ tập thể: cặp, đoàn, đội, bó, dãy, đàn,...

- Danh từ trừu tượng: Là các khái niệm trừu tượng tồn tại trong nhận thức của người, không nhìn được bằng mắt.

- Ví dụ: đạo đức, kinh nghiệm, cách mạng, tư tưởng, tinh thần, hạnh phúc, cuộc sống, lịch sử, tình yêu, niềm vui,...

2. Danh từ riêng: Dùng chỉ các tên riêng của người hoặc địa danh.

Ví dụ:

Chỉ tên người: Phạm Đức Hải Huy, Thu Hiền,...

Từ dùng với ý nghĩa đặc biệt: Người, Bác Hồ,...

Từ chỉ sự vật được nhân hoá: Cún, Dế Mèn, Lúa,...

Từ chỉ tên địa phương: Hà Nội,SaPa, Vũng Tàu,...

Từ chỉ địa danh: Hồ Tây, Nhà Thờ Lớn, Suối Tiên,...

Từ chỉ tên sông, núi, cầu, cống: sông Hồng, núi Ba Vì, cầu Rào, cống Trắng, đường Hồ Chí Minh, ngã tư Môi,...

3. Cụm danh từ: 

- Do danh từ chính kết hợp với từ hoặc một số từ khác. Như vậy cụm danh từ là một tổ hợp gồm 2 hay nhiều từ kết hợp lại.

- Cụm danh từ có danh từ chính đứng sau: Các từ đứng trước danh từ thường là những danh từ chỉ số lượng.

 + Ví dụ: mấy bạn học sinh, các thầy cô, những bông hoa, một chiếc ô tô,...

- Cụm danh từ có danh từ chính đứng trước: Các từ đứng sau danh từ thường bổ sung về tính chất, đặc điểm của danh từ chính.

 +Ví dụ: áo đỏ, mưa rào, ghế nhựa, con nuôi, bố đẻ, cửa sắt, gà trống, ô tô con,…

Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:

Nói và nghe: Danh từ trang 11, 12 Tiếng Việt lớp 4 Tập 1

Luyện từ và câu: Danh từ chung, danh từ riêng trang 20, 21 Tiếng Việt lớp 4 Tập 1


Câu 3:

23/07/2024

b) Bà đắp thành lập trại

Chống áp bức cường quyền

Nghe lời bà kêu gọi

Cả nước ta vùng lên.
Xem đáp án

b) đắp thành lập trại

Chống áp bức cường quyền

Nghe lời kêu gọi

Cả nước ta vùng lên.

Câu 5:

23/07/2024

Em hãy xác định từ loại của các từ sau:

niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đau khổ

Xem đáp án

- Niềm vui: danh từ

- Nỗi buồn: danh từ

- Cái đẹp: danh từ

- Sự đau khổ: danh từ


Câu 7:

23/07/2024

Em hãy viết các tính từ sau vào từng cột cho phù hợp:

xanh biếc, chắc chắn, tròn xoe, lỏng lẻo, mềm nhũn, xám xịt, vàng hoe, đen kịt, cao lớn, mênh mông, trong suốt, chót vót, tí xíu, kiên cường, thật thà.

Em hãy viết các tính từ sau vào từng cột cho phù hợp: xanh biếc, chắc chắn, tròn xoe, lỏng lẻo, mềm nhũn (ảnh 1)
Xem đáp án

Tính từ chỉ màu sắc

Tính từ chỉ hình dáng

Tính từ chỉ phẩm chất

xanh biếc, xám xịt, vàng hoe, đen kịt, trong suốt.

chắc chắn, tròn xoe, lỏng lẻo, mềm nhũn, cao lớn, mênh mông, chót vót, tí xíu.

kiên cường, thật thà.


Câu 8:

23/07/2024

Gạch dưới những tính từ chỉ tính chất của sự vật trong đoạn văn sau:

Từ trên trời nhìn xuống, phố xá Hà Nội nhỏ xinh như mô hình triển lãm. Những ô ruộng, những gò đống, bãi bờ với những mảng màu xanh, nâu, vàng, trắng và nhiều hình dạng khác nhau, chúng gợi ra những bức tranh giàu màu sắc.
Xem đáp án
Từ trên trời nhìn xuống, phố xá Hà Nội nhỏ xinh như mô hình triển lãm. Những ô ruộng, những gò đống, bãi bờ với những mảng màu xanh, nâu, vàng, trắng và nhiều hình dạng khác nhau, chúng gợi ra những bức tranh giàu màu sắc.

Câu 10:

22/07/2024

b) Phân loại các danh từ tìm được thành hai nhóm: danh từ chung, danh từ riêng:

b) Phân loại các danh từ tìm được thành hai nhóm: danh từ chung, danh từ riêng: (ảnh 1)
Xem đáp án

b)

Danh từ chung

Danh từ riêng

Tiếng chim, chúng, chim đại bàng, chân, mỏ, bóng, mặt đất, nền trời, chiếc đàn, bầy thiên nga.

Trường Sơn


Câu 13:

22/07/2024

b) Em hãy tìm các động từ có trong khổ thơ trên. Đặt câu có 1 động từ em vừa tìm được.

Xem đáp án

b)

Động từ: rúc, nghe, uống, ngỡ, chào, gặp.

Đặt câu: Con chào mẹ, con đi học ạ.


Câu 15:

23/07/2024

b) Cơn gió ………. thổi qua khu vườn rồi đem vào căn phòng một mùi hương man mát.

Xem đáp án

b) Cơn gió lạnh thổi qua khu vườn rồi đem vào căn phòng một mùi hương man mát.


Câu 16:

23/07/2024

c) Chú chó ……. đang giúp cô chủ của mình trông giữ bầy gà phía trước sân.

Xem đáp án

c) Chú chó thông minh đang giúp cô chủ của mình trông giữ bầy gà phía trước sân.


Câu 17:

23/07/2024

Em hãy xác định từ loại có trong khổ thơ sau:

Bút chì xanh đỏ

Em gọt hai đầu

Em thứ hai màu

Xanh tươi, đỏ thắm.

Em về làng xóm

Tre xanh, lúa xanh

Sông máng lượn quanh

Một dòng xanh mát.

. Em hãy xác định từ loại có trong khổ thơ sau: Bút chì xanh đỏ  Em gọt hai đầu  Em thứ hai màu  (ảnh 1)
Xem đáp án

Danh từ

Động từ

Tính từ

Bút chì, đầu, màu, em, làng xóm, tre, lúa, sông, dòng

Gọt, thử, vẽ, lượn quanh.

Xanh, đỏ, xanh tươi, đỏ thắm, xanh, xanh mát.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương