Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Writing
-
248 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
18/07/2024Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
This book is divided for 12 units, each of which consists of 3 chapters.
Đáp án: B
Giải thích: Divide into sth: chia thành cái gì
Dịch: Cuốn sách này được chia thành 12 chương, mỗi chương gồm 3 phần.
Câu 2:
16/07/2024Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
She tries to become financially independent of her parents when she graduates.
Đáp án: C
Giải thích: independent from sb: Độc lập với
Dịch: Cô ấy cố gắng tự chủ tài chính với bố mẹ mình khi cô ấy tốt nghiệp.
Câu 3:
18/07/2024Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
The scores of MU football club are higher than MC.
Đáp án: D
Giải thích: So sánh scores of MU football club với scores of MC.
Dịch: Số bàn thắng của đội MU lớn hơn số bàn thắng của đội MC.
Câu 4:
22/07/2024Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
At weekends, Mai’s parents often take her to the park to play sailing.
Đáp án: D
Giải thích: Go sailing: đi du thuyền
Dịch: Vào cuối tuần, bố mẹ Mai thường đưa cô ấy tới công viên để đi du thuyền.
Câu 5:
19/07/2024Each sentence has a mistake. Find it by choosing the letter A, B, C or D.
He tried his best to prevent the visiting team to scoring a goal.
Đáp án: C
Giải thích: Prevent sb from doing sth: ngăn cản ai làm gì
Dịch: Anh ấy cố gắng để ngăn cản đội khách ghi bàn.
Câu 6:
12/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
football/ game/ only/ goalie/ hold/ ball/ two/ hands.
Đáp án: C
Giải thích: Hold sb with two hands: cầm …bằng hai tay
Dịch: Ở trong môn bóng đá chỉ có duy nhất thủ môn được cầm bóng bằng hai tay.
Câu 7:
21/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
school, he/ friends/ often/ play/ soccer/ school/ yard.
Đáp án: B
Giải thích: After school: sau giờ học
Dịch: Sau giờ học, anh ấy và bạn thường chơi bóng đá ở sân trường.
Câu 8:
18/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
his/ favorite/ sport/ water/ polo.
Đáp án: B
Giải thích: Favorite+N: ưa thích
Dịch: Môn thể thao ưa thích của anh ấy là bóng nước.
Câu 9:
22/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
All/ spectaculars / favor/ referee/ final/ decision.
Đáp án: D
Giải thích: To be in favor of: đồng ý
Dịch: Tất cả khán giả đều đồng ý với quyết định cuối cùng của trọng tài.
Câu 10:
23/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Many/ young/ men/ prefer/ scuba-diving/ thanks/ adventure.
Đáp án: B
Giải thích: Thanks to: nhờ có
Dịch: Rất nhiều bạn trẻ thích lặn nhờ vào tính phiêu lưu của nó.
Câu 11:
19/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
He had hardly left the room when Mary came.
Đáp án: C
Giải thích: No sooner…. Than: Vừa mới
Dịch: Anh ấy vừa rời khỏi phòng khi Mary đến.
Câu 12:
02/11/2024Rewrite sentences without changing the meaning
The accident happened as he was careless.
Đáp án B
Ta có: “tobe + responsible + for: chịu trách nhiệm cho cái gì”
Dịch nghĩa: Tai nạn đã xảy ra vì anh ấy bất cẩn.
A. Nếu anh ấy không bất cẩn thì tai nạn sẽ không xảy ra. → Loại A vì đúng nghĩa nhưng dùng sai cấu trúc, cấu trúc cần dùng là cấu trúc câu điều kiện loại III diễn tả một tình huống không có thật trong quá khứ.
B. Sự bất cẩn của anh ấy đã gây ra tai nạn. → Chọn B vì diễn đạt đúng nghĩa câu gốc.
C. Anh ấy là người đã gây ra tai nạn. → Loại C vì nhấn mạnh vào sự bất cẩn, mà chỉ nói về việc anh ấy gây ra tai nạn.
D. Nhờ vào sự bất cẩn của anh ấy, tai nạn đã xảy ra. → Loại D vì ‘thanks to’ thường có nghĩa tích cực, không hợp với nghĩa câu gốc.
Câu 13:
17/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
Since AI is invented, people’s productivity has increased a lot.
Đáp án: B
Giải thích: Thanks to N: nhờ có cái gì
Dịch: Kể từ khi AI ra đời, năng suất lao động của con người đã tăng lên đáng kể.
Câu 14:
20/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
The assignment is very difficult to complete.
Đáp án: A
Giải thích: It+ to be+ adj+ to do sth
Dịch: Bài tập này rất khó để hoàn thành.
Câu 15:
20/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
He succeeded in winning the gold medal in the swimming competition.
Đáp án: C
Giải thích: Succeed in V_ing ~ manage to V: thành công làm gì
Dịch: Anh ấy đã thành công giành được huy chương vàng cuộc thi bơi lội.
Có thể bạn quan tâm
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Phonetics and Speaking (314 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Vocabulary and Grammar (252 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Reading (277 lượt thi)
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 12 Writing (247 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Từ vựng có đáp án (350 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Ngữ pháp có đáp án (244 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Ngữ âm có đáp án (270 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading điền từ có đáp án (518 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 12 - Reading đọc hiểu có đáp án (711 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Trắc nghiệm Unit 14 Reading (1243 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Đề kiểm tra có đáp án (1153 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 14 - Reading có đáp án (640 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 10 - Reading có đáp án (639 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Đề kiểm tra có đáp án (612 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 9 - Reading có đáp án (509 lượt thi)
- Bài tập trác nghiệm Unit 13 - Ngữ pháp có đáp án (471 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Đề kiểm tra có đáp án (461 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 15 - Từ vựng có đáp án (439 lượt thi)
- Bài tập trắc nghiệm Unit 16 - Đề kiểm tra có đáp án (432 lượt thi)