Bài tập Ôn tập hình học và đo lường có đáp án kntt1
Bài tập Ôn tập hình học và đo lường có đáp án kntt1
-
532 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
10/12/2024Cho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (như hình vẽ):
a) Nêu tên ba điểm thẳng hàng.
b) O là trung điểm của những đoạn thẳng nào?
c) Dùng ê ke kiểm tra rồi nêu tên các góc vuông đỉnh O
Lời giải
a) Ba điểm thẳng hàng là: A, O, C và D, O, B.
b) O là trung điểm của đoạn thẳng AC và BD.
c) Các góc vuông đỉnh O là:
Góc vuông đỉnh O cạnh OA, OB.
Góc vuông đỉnh O cạnh OB, OC.
Góc vuông đỉnh O cạnh OC, OD.
Góc vuông đỉnh O cạnh OD, OA.
*Phương pháp giải:
a)
• Khi ba điểm A, C, D cùng thuộc một đường thẳng thẳng, ta nói chúng thẳng hàng.
• Khi ba điểm A, B, C không cùng thuộc bất kỳ đường thẳng thẳng nào, ta nói chúng không thẳng hàng.
b)
- Nếu điểm I nằm giữa hai điểm A và B sao cho IA = IB thì I gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Khi đó:
IA = IB = .
*Lý thuyết:
2) Góc vuông, góc không vuông.
Xem thêm
Câu 2:
21/07/2024a) Tính chu vi hình tam giác ABD và chu vi hình tam giác BCD.
b) Tính chu vi hình tứ giác ABCD.
c) Số?
Tổng chu vi của các hình tam giác ABD và BCD hơn chu vi hình tứ giác ABCD là (?) cm
a)
Chu vi hình tam giác ABD là:
3 + 4 + 2 = 9 (cm)
Chu vi hình tam giác BCD là:
4 + 3 + 4 = 11 (cm)
b)
Chu vi hình tứ giác ABCD là:
3 + 3 + 4 + 2 = 12 (cm)
c)
Tổng chu vi của tam giác ABD và BCD là:
9 + 11 = 20 (cm)
Tổng chu vi của tam giác ABD và BCD hơn chu vi hình tứ giác ABCD là:
20 – 12 = 8 (cm)
Câu 3:
22/07/2024Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 8 m, chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tính chu vi mảnh đất đó.
Chiều dài của mảnh vườn là:
8 + 6 = 14 (m)
Chu vi mảnh đất đó là:
(14 + 8) × 2 = 44 (m)
Đáp số: 44 m
Câu 4:
21/07/2024Tính diện tích hình H có kích thước như hình vẽ dưới đây:
Ta có hình vẽ:
Diện tích hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật là:
7 x 6 = 42 (cm2)
Diện tích hình H là:
16 + 42 = 58 (cm2)
Đáp số: 58 cm2
Câu 5:
21/07/2024Số?
a)
1 cm = ? mm
1 dm = ? cm = ? mm
1m = ? dm = ? cm = ? mm2 cm = ? mm
3 dm = ? cm = ? mm
4m = ? dm = ? cm = ? mmb)
1kg = ? g
1000g = ? kg
2 kg = ? gc)
1l = ? ml
1000 ml = ? l
3 l = ? mla)
1 cm = 10 mm
1 dm = 10 cm = 100 mm
1 m = 10 dm = 100 cm = 1000mm2 cm = 20 mm
3 dm = 30 cm = 300 mm
4m = 40 dm = 400 cm = 4000mm
b)
1 kg = 1000 g
1000 g = 1 kg
2 kg = 2000 g
c)
1 l = 1000 ml
1000 ml = 1 l
3 l = 3000 mlCâu 6:
21/07/2024Tính:
a)
200 mm + 100 mm
300 mm – 100 mm
200 mm x 3
600 mm : 3
b)
300 g + 200 g
200 g × 5
500 g – 300g
1000g : 5
c)
400 ml + 300 ml
800 ml : 4
700 ml – 300 ml
200 ml x 4
a)
200 mm + 100 mm = 300 mm
300 mm – 100 mm = 200 mm200 mm x 3 = 600 mm
600 mm : 3 = 200 mm
b) 300 g + 200 g = 500 g
200g x 5 = 1 000g
500g – 300g = 200g
1 000g : 5 = 200g
c)
400 ml + 300 ml = 700 ml
800 ml : 4 = 200 ml
700 ml – 300 ml = 400 ml
200 ml x 4 = 800ml
Câu 7:
21/07/2024a) Số?
Đồng hồ chỉ mấy giờ?b) Nêu tên các tháng có 31 ngày và các tháng có 30 ngày trong năm.
c) Chọn câu trả lời đúng.
Nếu ngày 28 tháng 5 là Chủ nhật thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:
A. Thứ Ba |
B. Thứ Tư |
C. Thứ Năm |
D. Thứ Sáu |
a)
Đồng hồ thứ hai chỉ 4 giờ 40 phút.
Đồng hồ thứ ba chỉ 10 giờ 8 phút.
b)
Các tháng có 31 ngày: Tháng 1; tháng 3; tháng 5; tháng 7; tháng 8; tháng 10; tháng 12.
Các tháng có 30 ngày: Tháng 4; tháng 6; tháng 9; tháng 11.
c)
Ngày 28 tháng 5 là Chủ nhật.
Ngày 29 tháng 5 là Thứ hai.
Ngày 30 tháng 5 là Thứ ba.
Ngày 31 tháng 5 là Thứ tư
Ngày 1 tháng 6 là Thứ năm.
Chọn C.
Câu 8:
21/07/2024Mai vào cửa hàng mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 7 000 đồng và mua một hộp bút chì màu giá 60 000 đồng. Hỏi Mai đã mua hết tất cả là bao nhiêu tiền?
Mai mua 5 quyến vở hết số tiền là:
7 000 x 5 = 35 000 (đồng)
Mai đã mua hết tất cả số tiền là:
35 000 + 60 000 = 95 000 (đồng)
Đáp số: 95 000 đồngCó thể bạn quan tâm
- Bài tập Ôn tập hình học và đo lường có đáp án kntt1 (531 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 000 có đáp án (676 lượt thi)
- Bài tập Ôn tập phép nhân, phép chia trong phạm vi 100 000 có đáp án (598 lượt thi)
- Bài tập Ôn tập các số trong phạm vi 10 000, 100 000 có đáp án (419 lượt thi)
- Bài tập Ôn tập chung có đáp án kntt12 (315 lượt thi)
- Bài tập Ôn tập bảng số liệu, khả năng xáy ra của một sự kiện có đáp án (309 lượt thi)