Trang chủ Lớp 3 Toán Bài tập Ôn tập hình học và đo lường có đáp án kntt1

Bài tập Ôn tập hình học và đo lường có đáp án kntt1

Bài tập Ôn tập hình học và đo lường có đáp án kntt1

  • 389 lượt thi

  • 8 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (như hình vẽ):

Cho hình vuông ABCD, hình tròn tâm O (như hình vẽ): (ảnh 1)

a) Nêu tên ba điểm thẳng hàng.

b) O là trung điểm của những đoạn thẳng nào?

c) Dùng ê ke kiểm tra rồi nêu tên các góc vuông đỉnh O

Xem đáp án

a) Ba điểm thẳng hàng là: A, O, C và D, O, B.

b) O là trung điểm của đoạn thẳng AC và BD.

c) Các góc vuông đỉnh O là:

Góc vuông đỉnh O cạnh OA, OB.

Góc vuông đỉnh O cạnh OB, OC.

Góc vuông đỉnh O cạnh OC, OD.

Góc vuông đỉnh O cạnh OD, OA.


Câu 2:

a) Tính chu vi hình tam giác ABD và chu vi hình tam giác BCD (ảnh 1)

a) Tính chu vi hình tam giác ABD và chu vi hình tam giác BCD.

b) Tính chu vi hình tứ giác ABCD.

c) Số?

Tổng chu vi của các hình tam giác ABD và BCD hơn chu vi hình tứ giác ABCD là (?) cm

Xem đáp án

a)

Chu vi hình tam giác ABD là:

3 + 4 + 2 = 9 (cm)

Chu vi hình tam giác BCD là:

4 + 3 + 4 = 11 (cm)

b)

Chu vi hình tứ giác ABCD là:

3 + 3 + 4 + 2 = 12 (cm)

c)

Tổng chu vi của tam giác ABD và BCD là:

9 + 11 = 20 (cm)

Tổng chu vi của tam giác ABD và BCD hơn chu vi hình tứ giác ABCD là:

20 – 12 = 8 (cm)


Câu 3:

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 8 m, chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Tính chu vi mảnh đất đó.

Xem đáp án

Chiều dài của mảnh vườn là:

8 + 6 = 14 (m)

Chu vi mảnh đất đó là:

(14 + 8) × 2 = 44 (m)

Đáp số: 44 m


Câu 4:

Tính diện tích hình H có kích thước như hình vẽ dưới đây:

Tính diện tích hình H có kích thước như hình vẽ dưới đây: (ảnh 1)
Xem đáp án

Ta có hình vẽ:

Tính diện tích hình H có kích thước như hình vẽ dưới đây: (ảnh 2)

Diện tích hình vuông là:

4 x 4 = 16 (cm2)

Diện tích hình chữ nhật là:

7 x 6 = 42 (cm2)

Diện tích hình H là:

16 + 42 = 58 (cm2)

Đáp số: 58 cm2


Câu 5:

Số?

a)

1 cm = ? mm

1 dm = ? cm = ? mm

1m = ? dm = ? cm = ? mm
 

2 cm = ? mm

3 dm = ? cm = ? mm

4m = ? dm = ? cm = ? mm
 

b)

1kg = ? g

1000g = ? kg

2 kg = ? g
 

c)

1l = ? ml

1000 ml = ? l

3 l = ? ml
Xem đáp án

a)

1 cm = 10 mm

1 dm = 10 cm = 100 mm

1 m = 10 dm = 100 cm = 1000mm
 

2 cm = 20 mm

3 dm = 30 cm = 300 mm

4m = 40 dm = 400 cm = 4000mm

 

b)

1 kg = 1000 g

1000 g = 1 kg

2 kg = 2000 g

 

c)

1 l = 1000 ml

1000 ml = 1 l

3 l = 3000 ml

Câu 6:

Tính:

a)

200 mm + 100 mm

300 mm – 100 mm

200 mm x 3

600 mm : 3

b)

300 g + 200 g

200 g × 5

500 g – 300g

1000g : 5

c)

400 ml + 300 ml

800 ml : 4

700 ml – 300 ml

200 ml x 4

Xem đáp án

a)

200 mm + 100 mm = 300 mm

300 mm – 100 mm = 200 mm

200 mm x 3 = 600 mm

600 mm : 3 = 200 mm

b) 300 g + 200 g = 500 g

200g x 5 = 1 000g

500g – 300g = 200g

1 000g : 5 = 200g

c)

400 ml + 300 ml = 700 ml

800 ml : 4 = 200 ml

700 ml – 300 ml = 400 ml

200 ml x 4 = 800ml


Câu 7:

a) Số?

Đồng hồ chỉ mấy giờ?
a) Số? Đồng hồ chỉ mấy giờ? (ảnh 1)

b) Nêu tên các tháng có 31 ngày và các tháng có 30 ngày trong năm.

c) Chọn câu trả lời đúng.

Nếu ngày 28 tháng 5 là Chủ nhật thì ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:

A.   Thứ Ba

B.    Thứ Tư

C.    Thứ Năm

D.   Thứ Sáu

Xem đáp án

a)

Đồng hồ thứ hai chỉ 4 giờ 40 phút.

Đồng hồ thứ ba chỉ 10 giờ 8 phút.

b)

Các tháng có 31 ngày: Tháng 1; tháng 3; tháng 5; tháng 7; tháng 8; tháng 10; tháng 12.

Các tháng có 30 ngày: Tháng 4; tháng 6; tháng 9; tháng 11.

c)

Ngày 28 tháng 5 là Chủ nhật.

Ngày 29 tháng 5 là Thứ hai.

Ngày 30 tháng 5 là Thứ ba.

Ngày 31 tháng 5 là Thứ tư

Ngày 1 tháng 6 là Thứ năm.

Chọn C.


Câu 8:

Mai vào cửa hàng mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 7 000 đồng và mua một hộp bút chì màu giá 60 000 đồng. Hỏi Mai đã mua hết tất cả là bao nhiêu tiền?

Xem đáp án

Mai mua 5 quyến vở hết số tiền là:

7 000 x 5 = 35 000 (đồng)

Mai đã mua hết tất cả số tiền là:

35 000 + 60 000 = 95 000 (đồng)

Đáp số: 95 000 đồng

Bắt đầu thi ngay