Bài tập Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ có đáp án
Bài tập Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ có đáp án
-
37 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
17/07/2024Viết các số hữu tỉ và dưới dạng số thập phân ta được: và .
Hai số thập phân 0,1 và 0,111… khác nhau như thế nào?
Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ như thế nào?
Để trả lời được hai câu hỏi trên, chúng ta cùng tìm hiểu hai mục trong bài ở trang 27 và trang 28.
Câu 2:
23/07/2024Đặt tính để tính thương: 33 : 20.
Ta đặt tính để tính thương 33 : 20 như sau:
Câu 3:
23/07/2024Đặt tính để tính thương: 4 : 3.
Ta đặt tính để tính thương 4 : 3 như sau:
Câu 4:
17/07/2024Luyện tập 1 trang 28 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay để viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn:
Sử dụng máy tính cầm tay, ta tính được thương của mỗi phép chia như sau:
Câu 5:
17/07/2024Ta có
Do đó, 13 : 16 = 0,8125.
Ta có:Ta đặt tính để tính thương của phép chia 18 : 150 như sau:
Khi đó, 18 : 150 = 0,12.
Do đó, (− 18) : 150 = − (18 : 150) = − 0,12.
Vậy các phân số viết dưới dạng số thập phân
Câu 6:
17/07/2024Viết mỗi phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn (dùng dấu ngoặc để nhận rõ chu kì):
Ta có
Ta đặt tính để tính thương của phép chia 5 : 11 như sau:
Do đó, 5 : 11 = 0,454545… = 0,(45).
Ta có: .
Ta đặt tính để tính thương của phép chia 7 : 18 như sau:
Khi đó, 7 : 18 = 0,3888… = 0,3(8).
Do đó, (− 7) : 18 = − (18 : 150) = − 0,3888… = − 0,3(8).
Vậy các phân số viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn lần lượt là 0,(45) và − 0,3(8).
Câu 7:
17/07/2024Viết mỗi số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản:
a) 6,5; b) − 1,28; c) – 0,124.
a) Ta có .
Vậy số thập phân 6,5 viết được dưới dạng phân số tối giản là .
b) .
Vậy số thập phân − 1,28 viết được dưới dạng phân số tối giản là .
c) .
Vậy số thập phân – 0,124 viết được dưới dạng phân số tối giản là .
Câu 8:
17/07/2024Sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện mỗi phép chia sau:
a) 1 : 99; b) 1 : 999; c) 8,5 : 3; d) 14,2 : 3,3.
Sử dụng máy tính cầm tay, ta tính được thương của mỗi phép chia như sau:
a) 1 : 99 = 0,(01);
b) 1 : 999 = 0,(001);
c) 8,5 : 3 = 2,8(3);
d) 14,2 : 3,3 = 4,(30).
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4. Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc có đáp án (440 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 7 Ôn tập chương 1 có đáp án (359 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ có đáp án (358 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2. Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ có đáp án (334 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ có đáp án (279 lượt thi)