Trang chủ Thi thử THPT Quốc gia Toán 30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải

30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 1)

  • 297 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

19/10/2024

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là 

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

*Phương pháp giải:

- dựa theo công thức tính thể tích hình lăng trụ

*Lời giải:

Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: V = B.h

* Lý thuyết và các dạng bài về tính thể tích khối lăng trụ:

 Các lăng trụ đặc biệt

a) Lăng trụ đứng: Là lăng trụ có cạnh bên vuông góc với đáy. Các mặt bên là các hình chữ nhật. Cạnh bên bằng đường cao của lăng trụ.

b) Lăng trụ đều: Là lăng trụ đứng và có đáy là đa giác đều. Các mặt bên của lăng trụ đều là các hình chữ nhật và bằng nhau.

c) Hình hộp: Là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành.

+) 6 mặt của hình hộp là các hình bình hành.

+) Hai mặt đối diện song song và bằng nhau.

+) Bốn đường chéo của hình hộp đồng quy tại trung điểm của mỗi đường.

d) Hình hộp chữ nhật: là hình hộp có 6 mặt đều là các hình chữ nhật.

e) Hình lập phương: Là hình hộp có 6 mặt đều là các hình vuông (bằng nhau).

Công thức thể tích:

a) Thể tích khối lăng trụ

VLT=S.h

với: S: Diện tích đáy

h: Chiều cao.

b) Thể tích khối hộp chữ nhật

V=a.b.c

với a, b, c là ba kích thước.

c) Thể tích khối lập phương

V=a3

 

Trong đó a là độ dài cạnh.

PHƯƠNG PHÁP TÍNH THỂ TÍCH LĂNG TRỤ

Bước 1: Xác định và tính chiều cao của khối đa diện

Bước 2: Tìm diện tích đáy bằng các công thức.

Bước 3: Sử dụng công thức tính thể tích.

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Lý thuyết Ôn tập chương 1 – Toán 12

Bài toán về thể tích khối lăng trụ (có đáp án) – Toán 12 

Chuyên đề Thể tích khối đa diện (2022) - Toán 12


Câu 3:

22/07/2024

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng:

Xem đáp án

Chọn D

Dựa vào BBT ta thấy hàm số y= f(x) đồng biến trên 1;3


Câu 5:

11/11/2024

Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

*Lời giải:    

Mỗi cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 7 phần tử. Số cách chọn 2 học sinh của 7 học sinh là:  C72.

*Phương pháp giải:

- Chọn ngẫu nhiên ra 2 học sinh từ 7 học sinh nên ta sẽ dùng tổ hợp: Chuyên đề Toán lớp 11 | Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán 11 có đáp án

*Lý thuyến cần nắm về tổ hợp - xác suất

1. Quy tắc cộng: Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này có m cách thực hiện, hành động kia có n cách thực hiện không trùng với bất kì cách nào của hành động thứ nhất thì công việc đó có m+n cách thực hiện.

2. Quy tắc nhân: Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu có m cách thực hiện hành động thứ nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện hành động thứ hai thì có m.n cách hoàn thành công việc.

3. Hoán vị:

Cho tập hợp A gồm n phần tử (n ≥ 1).

- Mỗi kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử của tập hợp A được gọi là một hoán vị của n phần tử.

- Số các hoán vị của n phần tử là: Pn = n(n-1)...2.1 = n!

4. Chỉnh hợp:

Cho tập hợp A gồm n phần tử (n ≥ 1).

- Kết quả của việc lấy k phần tử khác nhau từ n phần tử của tập hợp A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử đã cho.

- Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử là:

Chuyên đề Toán lớp 11 | Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán 11 có đáp án

5. Tổ hợp:

Giả sử A có n phần tử (n ≥ 1).

- Mỗi tập hợp gồm k phần tử của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho. (1 ≤ k ≤ n).

Số các tổ hợp chập k của n phần tử là:

Chuyên đề Toán lớp 11 | Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán 11 có đáp án

6. Công thức nhị thức Niu-tơn:

    (a + b)n = Cn0an + Cn1an - 1b + … + Cnkan - kbk + … + Cnn-1abn-1 + Cnnbn

7. Phép toán trên các biến cố:

- Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử.

Khi đó, tập Ω\A được gọi là biến cố đối của biến cố A, kí hiệu là A.

- Giả sử A và B là hai biến cố liên quan đến một phép thử:

    + Tập A ⋃ B được gọi là hợp của các biến cố A và B.

    + Tập A ⋂ B được gọi là giao của các biến cố A và B.

    + Nếu A ⋂ B = ∅ thì ta nói A và B xung khắc.

8. Xác suất của biến cố:

Giả sử A là biến cố liên quan đến phép thử chỉ có một số hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện. Khi đó, xác suất của biến cố A là: Chuyên đề Toán lớp 11 | Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán 11 có đáp án

trong đó: n(A) là số phần tử của A; còn n(Ω) là số các kết quả có thể xảy ra của phép thử.

9. Tính chất của xác suất:

Giả sử A và B là các biến cố liên quan đến một phép thử có một số hữu hạn kết quả đồng khả năng xuất hiện.

    P(∅) = 0, P(Ω) = 1

    0 ≤ P(A) ≤ 1, với mọi biến cố A.

    Nếu A và B xung khắc, thì P(AB) = P(A) + P(B) (công thức cộng xác suất)

    Với mọi biến cố A, ta có: P(A) = 1 – P(A).

    A và B là hai biến cố độc lập khi và chỉ khi P(A.B) = P(A).P(B).

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết

Lý thuyết Tổ hợp - xác suất hay, chi tiết 

Giải Toán 11 Chương 2: Tổ hợp – xác suất 

Các dạng bài tập Tổ hợp - Xác suất 


Câu 6:

22/07/2024

Tính tích phân I=102x+1dx

Xem đáp án

Đáp án A

I=102x+1dx=x2+x10=00=0


Câu 7:

13/07/2024

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn A

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số là -4


Câu 8:

22/07/2024

Cho 01fxdx=3,01gxdx=2. Tính giá trị của biểu thức I=012fx3gxdx

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: I=012fx3gxdx=201fxdx301gxdx=2.33.2=12


Câu 9:

13/07/2024

Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.

Xem đáp án

Đáp án A

Bán kính đường tròn đáy của khối nón là r=l2h2=3

Vậy thể tích của khối nón là V=13πr2h=12π


Câu 10:

13/07/2024

Cho hai số phức z1=23i và z2=1i. Tính z=z1+z2

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: z1+z2=34i


Câu 11:

20/07/2024

Nghiệm của phương trình 22x1=8

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có: 22x1=82x1=3x=2


Câu 12:

13/07/2024

Cho số phức z có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm M3;5. Xác định số phức liên hợp z¯ của z.

Xem đáp án

Chọn A

M3;5 là điểm biểu diễn của số phức z=35i.

Số phức liên hợp z¯ của z là: z¯=3+5i.


Câu 13:

03/11/2024

Số phức nghịch đảo của số phức z = 1+3i là

Xem đáp án

Đáp án đúng:A 

*Lời giải

ta có số phức z = 1 + 3i 

nên ta có  1/z = 1/ 1+3i = 1-3i/10

*Phương pháp giải

- để tìm số phức nghịch đảo của số phức z ta chỉ cần tìm số phức 1/z 

*Lý thuyến cần nắm về số phức:

1.1. Số i

Số i là số thỏa mãn: i2 = – 1.

1.2. Định nghĩa số phức

Mỗi biểu thức dạng a + bi , trong đó a;  b; i2 = – 1 được gọi là một số phức.

Đối với số phức z = a + bi, ta nói: a là phần thực, b là phần ảo của z.

Tập hợp các số phức kí hiệu là C.

1.3. Số phức bằng nhau

– Định nghĩa: Hai số phức bằng nhau nếu phần thực và phần ảo của chúng tương ứng bằng nhau :

a + bi = c + di a = c và b = d.

– Chú ý :

a) Mỗi số thực a được coi là một số phức với phần ảo bằng 0 : a = a + 0i.

Như vậy, mỗi số thực cũng là một số phức. Ta có: RC

b) Số phức 0 + bi được gọi là số thuần ảo và viết đơn giản là bi : bi = 0 + bi

Đặc biệt: i = 0 + 1.i

Số i được gọi là đơn vị ảo.

1.4. Biểu diễn hình học số phức

Điểm M(a ; b) trong một hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng được gọi là điểm biểu diễn số phức z = a + bi.

 

Lý thuyết Ôn tập chương 4 chi tiết – Toán lớp 12 (ảnh 1)

1.5. Môđun của số phức.

Giả sử số phức z = a + bi được biểu diễn bởi điểm M(a ; b) trên mặt phẳng tọa độ.

Độ dài của vecto OM được gọi là môđun của số phức z và kí hiệu là |z|.

Vậy z  =  OM hay a+​ bi  =  OM.

Ta thấy: 

Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết:

Lý thuyết Ôn tập chương 4 (mới 2024 + Bài Tập) – Toán 12

190 Bài trắc nghiệm Số phức từ đề thi đại học cực hay có lời giải 


Câu 14:

18/07/2024

Biết F(x) là một nguyên hàm của fx=1x+1 và F(0) = 2 thì F(1) bằng.

Xem đáp án

Đáp án B

Fx=1x+1dx=lnx+1+C mà F0=2 nên Fx=lnx+1+2.

Do đó F1=2+ln2


Câu 15:

23/07/2024

Cho số phức z thỏa mãn z(1+i) = 3-5i. Tính môđun của z.

Xem đáp án

Chọn B

Ta có: z1+i=35iz=35i1+i=14iz=12+42=17


Câu 16:

23/07/2024

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f’(x)=27+cosxf(0)=2019. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Chọn C

f'x=27+cosxf'xdx=27+cosxdxfx=27x+sinx+C

Mà f0=201927.0+sin0+C=2019C=2019fx=27x+sinx+2019 


Câu 17:

18/07/2024

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A1;3;5, B2;0;1, C0;9;0. Tìm trọng tâm G của tam giác ABC

Xem đáp án

Chọn C

Theo công thức tọa độ trọng tâm ta có xG=xA+xB+xC3=1+2+03=1yG=yA+yB+yC3=3+0+93=4zG=zA+zB+zC3=5+1+03=2G1;4;2


Câu 18:

23/07/2024

Đồ thị hàm số y=x42+x2+32 cắt trục hoành tại mấy điểm?

Xem đáp án

Chọn B

Xét phương trình 

x42+x2+32=0x42x23=0x2+1x23=0x2+1=0x23=0x2=1VNx=3x=3

Vậy đồ thị hàm số y=x42+x2+32 cắt trục hoành tại hai điểm.


Câu 19:

23/07/2024

Xác định tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x3x+4.

Xem đáp án

Chọn D

Đồ thị hàm số y=2x3x+4 có TCN y=2 và TCĐ x=-4. Vậy tọa độ điểm I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x3x+4 là: I4;2


Câu 20:

13/07/2024

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

Xem đáp án

Đáp án A

Dạng hàm bậc ba nên loại C và loại D

Từ đồ thị ta có a>0 do đó loại B


Câu 21:

13/07/2024

Với ab là hai số thực dương tùy ý và a1, loga(a2b) bằng

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có loga(a2b)=2loga(a2b)=2logaa2+logab=2(2+logab)=4+2logab


Câu 23:

19/07/2024

Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33+2x2+3x4 trên 4;0 lần lượt là M và m. Giá trị của M+m bằng

Xem đáp án

Chọn B

Hàm số y=x33+2x2+3x4 xác định và liên tục trên 4;0

y'=x2+4x+3,  y'=0x=1nx=3n. f0=4,f1=163,f3=4,f4=163

Vậy M=4,m=163 nên M+m=283


Câu 24:

13/07/2024

Số nghiệm của phương trình logx12=2

Xem đáp án

Chọn A

Ta có logx12=2=log102x12=100x=11x=9


Câu 27:

21/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x3=0. Bán kính của mặt cầu bằng:

Xem đáp án

Chọn C

Mặt cầu (S):x2+y2+z22x3=0 có a = 1; b = 0; c = 0; d = -3 R=12+02+02(3)=2


Câu 28:

20/07/2024

Tính đạo hàm của hàm số y=3x+1  

Xem đáp án

Chọn A

Ta có: y'=3x+1'=3x+1ln3


Câu 29:

23/07/2024

Cho hàm số f(x) liên tục trên R, bảng xét dấu của f’(x) như sau:

Hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu

Xem đáp án

Chọn B

Nhận thấy y’ đổi dấu từ - sang + 2 lần

=> Hàm số có 2 điểm cực tiểu


Câu 30:

22/07/2024

Tập nghiệm S của bất phương trình 512x>1125 là:

Xem đáp án

Đáp án B

512x>5312x>3x<2


Câu 31:

21/07/2024

Trong không gian tọa độ Oxyz, mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm I1;2;3 có phương trình là

Xem đáp án

Chọn A

Mặt phẳng chứa trục Oz  mặt phẳng cần tìm có 1 VTCP là k=0;1;1

kn với n là VTPT của mặt phẳng cần tìm.

+) Xét đáp án A: có n=2;1;0n.k=2.0+1.0+0.1=0

Thay tọa độ điểm I1;2;3 vào phương trình ta được: 2.12=0thỏa mãn


Câu 32:

13/07/2024

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;2, A1;2;2. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB là:

Xem đáp án

Chọn C

Ta có: AB=2;4;2=21;2;1


Câu 33:

21/07/2024

Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A1;2;0 và vuông góc với mặt phẳng P:2x+y3z5=0 là

Xem đáp án

Đáp án A

Đường thẳng d đi qua điểm A1;2;0 và nhận nP=2;1;3 là một VTCP

d:x=1+2ty=2+tz=3t.

Với t=1 thì ta được điểm M3;3;3

Thay tọa độ điểm M3;3;3 vào phương trình đường thẳng ở đáp án A nhận thấy thỏa mãn vậy chúng ta chọn đáp án A.


Câu 34:

13/07/2024

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;2;3 và B3;2;1. Phương trình mặt cầu đường kính AB

Xem đáp án

Chọn A

Tâm I2;2;2,R=AB2=2. Mặt cầu đường kính ABx22+y22+z22=2


Câu 35:

13/07/2024

Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?


Bắt đầu thi ngay