28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay
28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 20)
-
12201 lượt thi
-
4 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Tổng của bốn số tự nhiên là số lớn nhất có 7 chữ số. Nếu xoá đi 1chữ số hàng đơn vị của số thứ nhất thì được số thứ hai. Số thứ 3 bằng hiệu của số thứ nhất và số thứ hai. Số bé nhất là tích của số bé nhất có ba chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số.Tìm số thứ tư
Số bé nhất có 3 chữ số là 100, số lớn nhất có 4 chữ số là 9999. Vậy số thứ nhất là :
100 x 9999 = 999 900.
Vì xoá chữ số hàng đơn vị của số thú nhất ta được số thứ hai nên số thứ hai là 99 990.
Từ trên suy ra số thứ ba là: 999 900 - 99 990 = 899 910
Số lớn nhất có 7 chữ số là 9 999 999.
Số thứ tư là : 9 999 999 - 999 900 - 99 990 - 899 910 = 8 000 199
Đáp số: 8 000 199
Câu 2:
22/07/2024Bạn An có 170 viên bi gồm 2 loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An nhận thấy rằng số bi màu xanh bằng số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi mỗi loại?
nếu ta coi số bi xanh là 9 phần thi số bi đỏ là 8 phần như thế và tổng số bi là 170 viên bi.
Tổng số phần bằng nhau là :
9 + 8 = 17 ( phần )
1 phần ứng với số viên bi là:
170 : 17 = 10 ( viên )
Số bi xanh là:
10 x 9 = 90 ( viên )
Số bi đỏ là :
10 x 8 = 80 ( viên )
Đáp số: 90 viên bi xanh; 80 viên bi đỏ
Câu 3:
22/07/2024Cho một số tự nhiên có ba chữ số. Người ta viết thêm số 90 vào bên trái số đó được số mới có 5 chữ số. Lấy số mới này chia cho số đã cho thì được thương là 721 không dư. Tìm số tự nhiên só ba chữ số đã cho.
Gọi số cần tìm là abc ( a > 0 ; a, b, c < 10 ). Số mới là 90abc. Theo bài ra ta có:
90abc : abc = 721
( 90 000 + abc ) : abc = 721
90 000 : abc + abc : abc = 721
90 000 : abc = 721 - 1
90 000 : abc = 720
abc = 90 000 : 720
abc = 125
Vậy số cần tìm là 125
Đáp số: 125.
Câu 4:
23/07/2024Một thửa ruộng hình thang có diện tích là và có đáy bé kém đáy lớn 33m. Người ta kéo dài đáy bé thêm 20 m và kéo dài đáy lớn thêm 5m về cùng một phía để được hình thang mới. Diện tích hình thang mối này bằng diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng là 30m và chiều dài là 51m. Hãy tính đáy bé, đáy lớn của thửa ruộng ban đầu.
Hình thang AEGD có diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 30m và chiều dài 51m. Do đó diện tích hình thang AEGD là: 51 x 30 = 1530 ( m2 )
Diện tích phần tăng thểm BEGC là: 1530 - 1155 = 375 ( m2 )
Chiều cao BH của hình thang BEGC là:
375 x 2 : ( 20 + 5 ) = 30 ( m )
Chiều cao BH cũng là chiều cao của hình thang ABCD. Do đó tổng 2 đáy AB và CD là: 1552 x 2 : 30 = 77 ( m )
Đáy bé là: ( 77 - 33 ) : 2 = 22 ( m )
Đáy lớn là : 77 - 22 = 55 ( m )
Đáp số: Đáy bé: 22 m
Đáy lớn: 55 m
Bài thi liên quan
-
28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 1)
-
4 câu hỏi
-
60 phút
-
-
28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 2)
-
6 câu hỏi
-
50 phút
-
-
28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 3)
-
5 câu hỏi
-
60 phút
-
-
28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 4)
-
5 câu hỏi
-
30 phút
-
-
28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 5)
-
7 câu hỏi
-
30 phút
-
-
28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 6)
-
6 câu hỏi
-
30 phút
-
-
28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 7)
-
4 câu hỏi
-
30 phút
-
-
28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 8)
-
4 câu hỏi
-
30 phút
-
-
28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 9)
-
5 câu hỏi
-
30 phút
-
-
28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (Đề số 10)
-
12 câu hỏi
-
30 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Tổng hợp đề thi vào lớp 6 cực hay, có lời giải chi tiết (7009 lượt thi)
- 28 Đề ôn thi vào lớp 6 môn Toán cực hay (12200 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Ôn tập: Khái niệm về phân số có đáp án (356 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số có đáp án (0 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Phân số thập phân có đáp án (941 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Phép cộng và phép trừ hai phân số có đáp án (783 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Phép nhân và phép chia hai phân số có đáp án (745 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Hỗn số có đáp án (765 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Luyện tập chung có đáp án (599 lượt thi)
- Trắc nghiệm Bài tập Toán 5 Ôn tập và bổ sung về giải toán có đáp án (952 lượt thi)