100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm cơ bản
100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm cơ bản (P1) (Đề 3)
-
908 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
19/07/2024Để điều chế được kim loại kiềm người ta dùng phương pháp nào dưới đây?
Đáp án A
NaCl Na + ½ Cl2
4NaOH 4Na + O2 + 2H2O
Câu 2:
23/07/2024Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 cho đến dư, sau đó lại đun nóng dung dịch sản phẩm thu được. Vậy hiện tượng quan sát được là:
Đáp án D
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
CO2 + H2O + CaCO3↓ → Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2↑ + H2O
Câu 3:
21/07/2024Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CaO CaCl2 Ca(NO3)2 CaCO3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
Đáp án D
Đáp án A: Cl2, AgNO3, MgCO3: không xảy ra.
Đáp án B: Cl2, HNO3, CO2: không xảy ra.
Đáp án C: CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
CaCl2 + HNO3: không xảy ra
Đáp án D: CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
CaCl2 + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + 2AgCl
Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 → CaCO3 + 2NH4NO3
Câu 4:
17/07/2024Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:
Đáp án C
2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
Câu 6:
17/07/2024Phản ứng vừa tạo kết tủa vừa có khi bay ra là:
Đáp án C
A. 3Fe2+ + 4H+ + → 3Fe3+ + NO ↑ + 2H2O
B. 2KOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + K2CO3 + 2H2O
C. MgS + 2H2O → Mg(OH)2 ↓ + H2S↑
D. BaO + 2NaHSO4 → BaSO4↓ + Na2SO4 + H2O
Câu 7:
22/07/2024Khi nói về kim loại kiềm , phát biểu nào sau đây là sai ?
Đáp án C
Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần là sai vì tính kim loại mạnh dần nên phản ứng với nước tăng dần.
Câu 8:
18/07/2024Cho các nguyên tố: K( Z = 19), N( Z = 7), Si( Z = 14), Mg ( Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
Đáp án C
Câu 9:
23/07/2024Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
Đáp án A
Câu 10:
21/07/2024Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là:
Đáp án C
Lưu ý Nguyên tắc làm mềm nước cứng là giảm nồng độ cation Ca2+ và Mg2+ trong nước cứng
Nên chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là những chất hòa vào nước để kết hợp với ion Ca2+ , Ng2+ thành các chất kết tủa không tan trong nước.
Ca(HCO3)2 +Ca(OH)2 → 2CaCO3 +2H2O
Câu 11:
17/07/2024Phát biểu nào sau đây là sai ?
Đáp án B
Các tinh thể phân tử đều dễ nóng chảy và dễ bay hơi vì các phân tử liên kết với nhau bằng lực tương tác yếu.
Câu 13:
19/07/2024Phát biểu nào sau đây là đúng ?
Đáp án B
A. Beri không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
B. Kim loại xesi được dung để chế tạo tế bào quang điện .
C. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lục phương
D. Theo chiểu tăng dần của điện tích hạt nhân , các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari ) có nhiệt độ nóng chảy không theo một chiều
Câu 14:
18/07/2024Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) cho dd NaOH vào dd Ca(HCO3)2
(2) Cho dd HCl tới dư vò dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dd FeCl2
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dd AlCl3
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dd NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Sục khí etilen vào dd KMnO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc , có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?
Đáp án D
(1) 2NaOH + Ca(HCO3)2 → CaCO3↓ + Na2CO3 +2H2O
(2) NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 + NH4Cl
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3 H2O
(3) Không xảy ra phản ứng
(4) 3NH3 + 3H2O + AlCl3 →Al(OH)3↓ +3NH4Cl
(5) CO2 + 2H2O + NaAlO2 → NaHCO3 + Al(OH)3↓
(6) 3C2H4 + 2KMnO4 + 4H2O → 3 C2H4(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH
Câu 16:
21/07/2024Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd : CaCl2 , Ca(NO3)2, NaOH , Na2CO3 , KHSO4 , Na2SO4, Ca(OH)2 , H2SO4 , HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
Đáp án D
Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3↓ + Na2CO3 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2CO2 + 2H2O
Câu 17:
17/07/2024Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là:
Đáp án D
Kim loại kiềm (Na,K, Li...) và 1 số kim loại kiêm thổ tan được trong nước (Ca, Ba)
Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
Câu 18:
17/07/2024Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Đáp án B
A. Dung dịch đậm đặc của NaSiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng
B. Đám cháy magie không thể dập tắt bằng cát khô
SiO2 + 2Mg→ 2MgO + Si
C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.
D. Trong phòng TN , N2 được điểu chế bằng cách đun nóng dd NH4NO2 bão hòa.
NH4NO2 N2 + 2H2O
Câu 19:
17/07/2024Phát biểu đúng là:
Đáp án B
A. 2 NaCl 2Na + Cl2
B. SiO2 + Na2CO3 NaSiO3 + CO2
C. dung dịch NaHCO3 0,1M có pH > 7
D. kim loại Na cháy trong môi trường khí oxi khô và dư, tạo ra Na2O2
Bài thi liên quan
-
100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm cơ bản (P1) (Đề 1)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm cơ bản (P1) (Đề 2)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm cơ bản (P1) (Đề 4)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
-
100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm cơ bản (P1) (Đề 5)
-
20 câu hỏi
-
20 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- 100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm cơ bản (907 lượt thi)
- 100 câu trắc nghiệm Kim loại kiềm, Kiềm thổ, Nhôm nâng cao (845 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Kim loại kiềm và hợp chất của kim loại kiềm (có đáp án) (1132 lượt thi)
- Trắc nghiệm Luyện tập tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm (có đáp án) (548 lượt thi)
- Trắc nghiệm Nhôm và hợp chất của nhôm (có đáp án) (487 lượt thi)
- Trắc nghiệm Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ (có đáp án) (467 lượt thi)
- Trắc nghiệm Nhôm và hợp chất của nhôm có đáp án (Nhận biết) (304 lượt thi)
- Trắc nghiệm Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kiềm thổ và hợp chất của chúng (Thông hiểu) (302 lượt thi)
- Trắc nghiệm Nhôm và hợp chất của nhôm có đáp án (Vận dụng) (290 lượt thi)
- Trắc nghiệm Kim loại kiềm thổ có đáp án (Nhận biết) (289 lượt thi)
- Trắc nghiệm Luyện tập tính chất của kim loại kiềm, kiềm thổ và hợp chất của chúng (có đáp án) (282 lượt thi)
- Trắc nghiệm Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm có đáp án (Nhận biết) (281 lượt thi)