Khái niệm - Đồng phần - Danh pháp Ester | Chuyên đề dạy thêm Hoá học 12 (chương trình mới)
Tài liệu Chủ đề 1: Khái niệm - Đồng phần - Danh pháp Ester gồm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận từ cơ bản đến nâng cao giúp thầy cô có thêm tài liệu giảng dạy Hoá học lớp 12.
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Hóa 12 (cả 3 sách) bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Chủ đề 1 – KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP ESTER
A. Lý thuyết cần nắm vững
1) Khái niệm: Khi thay thế nhóm –OH trong nhóm –COOH (carboxyl) của carboxylic acid bằng nhóm OR’ thì ta được ester.
- Ví dụ: CH3COOC2H5; CH2=CHOOCH3; HCOOCH=CH2. 2) Phân loại: Ester tổng quát: CxH2x+2-2k. aCOO (tổng +vòng = k + a) - Ester no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO2 (n ≥ 2), ví dụ: CH3COOC2H5. - Ester không no, có một liên kết đôi, đơn chức, mạch hở: CnH2n – 2O2 (n ≥ 3). Ví dụ: CH2 = CH-COO-CH3, C2H5COOCH2-CH = CH2, …. - Ester no, hai chức, mạch hở: CnH2n – 2O4 (n ≥ 3). Ví dụ: HCOO-C2H4-OOC-CH3; CH3-OOC-COO-C2H5; HCOO-CH2-COOCH3;… - Ester thơm, đơn chức, ví dụ: C6H5COOCH3 hoặc HCOOC6H5. 2) Xác định số đồng phân ester - Với ester đơn chức RCOOR’ → Số đồng phân ester = số đồng phân của (R.R’) Ví dụ: C3H7COOC4H9 có số đồng phân là 2.4 = 8 đồng phân. + Số đồng phân gốc no:
+ Số đồng phân của gốc không no, có 1 liên kết đôi:
Ví dụ: Xác định số đồng phân ester X có công thức phân tử là C5H10O2 X là ester: RCOOR’ → =>X có 9 đồng phần ester (Các đp ester có phản ứng tráng Ag là HCOOC4H9 : R + R' = 0C + 4C = 1.4 = 4 đp) 3) Danh pháp - Tên các gốc acid thường gặp:
- Tên các gốc hydrocarbon (gốc alcohol) thường gặp:
|
Câu 1: Viết công thức cấu tạo của các ester có tên gọi sau đây:
a) methyl formate; |
b) isopropyl acetate; |
c) ethyl acrylate; |
d) methyl butyrate; |
e) vinyl propionate; |
g) allyl propenoate |
Câu 2: Gọi tên thường, tên thay thế của các ester sau:
Câu 3: Viết và xác định số đồng phân của các ester sau :
a) C3H6O2 |
b) C4H8O2 |
c) C5H10O2 |
d) C4H6O2 (mạch hở) |
||
e) C4H6O4 |
g) C7H6O2 (vòng thơm) |
h) C8H8O2 (vòng thơm) |
|||
Câu 4: Hoàn thành bảng sau:
STT |
PHÁT BIỂU |
Đ/S |
ĐỀ XUẤT SỬA SAI |
1 |
ethyl acetate có CTPT là C4H8O2 |
|
|
2 |
ester thơm CH3COOC6H5 có tên gọi là benzyl acetate |
|
|
3 |
vinyl propionate có công thức cấu tạo là CH3CH2COOCH=CH2 |
|
|
4 |
vinyl acetate và methyl acrylate là đồng phân của nhau |
|
|
5 |
benzyl acetate và methyl benzoate có cùng công thức phân tử |
|
|
6 |
ethyl formate có nhóm chức –CHO, khi tác dụng với thuốc thử Tollens tạo ra kết tủa Ag. |
|
|
7 |
allyl ethanoate có 8 nguyên tử H trong phân tử |
|
|
8 |
propyl benzoate có công thức phân tử là C9H8O2 |
|
|
9 |
C4H8O2 có 4 đồng phân ester, trong đó có 1 đồng phân có khả năng tác dụng với thuốc thử Tollens tạo ra kết tủa. |
|
|
10 |
ethyl acrylate là ester không no, có một liên kết đôi C = C, đơn chức, mạch hở. |
|
|
Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. HS trả lời từ câu 5 đến câu 12.
Câu 5: Số nguyên tử H trong phân tử allyl acetate là bao nhiêu?
Câu 6: Cho biết công thức cấu tạo của isopropyl acrylate?.
Câu 7: Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có bao nhiêu đồng phân ester?.
Câu 8: Cho 4 chất sau : (1) CH3COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOO-CH2COO-C2H5; (4) CH3COC6H5; Có bao nhiêu chất thuộc loại hợp chất ester?.
Câu 9: Phần trăm khối lượng C trong phân tử phenyl acetate là bao nhiêu?.
Câu 10: Este no, đơn chức, mạch hở X có %C = 54,54%, cho biết công thức phân tử của X?
DỮ KIỆN DÙNG CHUNG CHO câu 11, câu 12.
Hợp chất hữu cơ X có thành phần phần trăm về khối lượng các nguyên tố: %C = 55,81%; %H = 6,98%%; %O = 37,21%.
Câu 11: Xác định công thức phân tử của X dựa vào phổ khối lượng hình bên
Câu 12: Cho phổ IR của hợp chất hữu cơ X. Xác định các công thức cấu tạo có thể có của X.
Câu 13: Chất nào sau đây không phải là ester?
A. C2H5COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 14: Công thức cấu tạo của methyl propionate là
A. HCOOCH3.
B. C2H5COOCH = CH2.
C. CH3COOC2H5.
Câu 15: Ester X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. ethyl formate.
B. methyl acetate.
C. methyl formate.
Câu 16: Ethyl acetate có công thức là
A. C2H5COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOH.
Câu 17: Vinyl acetate có công thức là
A. CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOCH(CH3)2.
C. CH2=CHCOOCH3.
Câu 18: Methyl benzoate có công thức là
A. CH3COOC6H5.
B. CH3COOCH2C6H5.
C. C6H5COOCH3.
Câu 19: Vinyl propionat có công thức là
A. CH2=CHCOOC3H7.
B. C3H7COOCH=CH2.
C. C2H5COOCH=CH2.
Câu 20: Iso propyl benzoat có công thức là
A. C6H5COOCH(CH3)2.
B. (CH3)2CHCOOC6H5.
C. C6H5COOCH2CH(CH3)2.
Câu 21: Chất X có công thức C2H5COOC2H5. Tên gọi của X là
A. ethyl acetate.
B. ethyl propionate.
C. propyl acetate.
Câu 22: Phenyl acetate có công thức là
A. CH3COOCH2C6H5.
B. CH3COOC6H4CH3.
C. CH3COOC6H5.
Câu 23: Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H5; (4) CH3COC2H5;
Chất không thuộc loại ester là
A. (2).
B. (1).
C. (4).
Câu 24: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. methyl acrylate.
B. ethyl acetate.
C. propyl fomat.
Câu 25: Chất X có công thức cấu tạo CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của X là
A. methyl acrylate.
B. methyl metacrylate.
C. anlyl acetate.
Câu 26: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. ethyl acetate.
B. methyl acetate.
C. methyl propionate.
Câu 27: Tên gọi của CH3COOC6H5 là
A. benzyl acetate.
B. phenyl acetate.
C. methyl acetate.
Câu 28: Tên gọi của CH2=CHCOOC6H5 là
A. Phenyl propionat.
B. Benzyl acrylate.
C. Phenyl acrylate.
Câu 29: Chất nào sau đây là ester đơn chức?
A. CH3COOH.
B. (HCOO)2C2H4.
C. CH2(COOCH3)2.
Câu 30: Tỉ khối hơi của một ester no, đơn chức X so với dung dịch hydrogen là 30. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2.
B. C3H6O2.
C. C5H10O2.
Câu 31: Ester nào sau đây là ester no, đơn chức, mạch hở?
A. C2H3COOCH3.
B. HCOOC3H5.
C. CH3COOC2H5.
Câu 32: Chất nào sau đây có 8 nguyên tử H trong phân tử ?
A. ethyl alcohol.
B. propionic acid.
C. ethyl acetate.
Câu 33: Chất nào sau đây có 3 nguyên tử C trong phân tử?
A. Vinyl acethylene.
B. methyl formate.
C. propanal.
Câu 34: Số ester có công thức phân tử C4H8O2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm có khả năng phản ứng với thuốc thử Tollens là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Câu 35: Số ester ứng với công thức phân tử C5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
Câu 36: Khi thủy phân ester mạch hở, có công thức C4H6O2 thu được sản phẩm có khả năng tráng bạc. Số ester thỏa mãn là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
Câu 37: X là một ester no, đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X có ba nguyên tử carbon. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
Câu 38: Ester X có vòng benzene và có công thức phân tử C8H8O2. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2.
B. 3.
C. 6.
Câu 39: Một ester no, đơn chức, mạch hở có 48,65% carbon trong phân tử thì số đồng phân ester là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
Câu 40: Trong phân tử ester (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần hydrogen chiếm 9,09% khối lượng. Số đồng phân ester của X là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
.......................................
.......................................
.......................................
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn 12 Kết nối tri thức (hay nhất)
- Văn mẫu 12 - Kết nối tri thức
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 12 – Kết nối tri thức
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn 12 - Kết nối tri thức
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 12 – Kết nối tri thức
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn 12 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán 12 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Toán 12 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Toán 12 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Toán 12 – Kết nối tri thức
- Bài tập Tiếng Anh 12 Global success theo Unit có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 12 - Global success
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 12 Global success đầy đủ nhất
- Trọn bộ Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Global success đầy đủ nhất
- Giải sbt Tiếng Anh 12 – Global Success
- Giải sgk Vật lí 12 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Vật lí 12 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Vật lí 12 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Vật lí 12 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Sinh học 12 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Sinh học 12 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Sinh học 12 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Sinh học 12 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Lịch sử 12 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Lịch sử 12 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Lịch sử 12 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Địa lí 12 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Địa lí 12 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Địa lí 12 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Tin học 12 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Tin học 12 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Tin học 12 – Kết nối tri thức
- Lý thuyết Tin học 12 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Công nghệ 12 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Kinh tế pháp luật 12 – Kết nối tri thức
- Giải Chuyên đề học tập Kinh tế pháp luật 12 – Kết nối tri thức
- Giải sbt Kinh tế pháp luật 12 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 – Kết nối tri thức
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 – Kết nối tri thức