TOP 10 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 (Kết nối tri thức) năm 2023 có đáp án

Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 Kết nối tri thức năm 2023 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 2 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

1 18363 lượt xem
Mua tài liệu


[TẠM NGỪNG BÁN] - bộ Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án - Kết nối tri thức

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán 2 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án đề số 1

Bài 1. a) Viết các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9.

...................................................................................................................................

b) Trong các số trên:

- Số bé nhất là:…………………………………

- Số lớn nhất là:………………………………...

- Số lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 60 là:…………………………

Bài 2. Số?

9 + 5 = …………… 8 + 8 =……………….. 7 + 6 =…………….

8 + 3 =……………. 5 + 7 =……………….. 9 + 9 =…………….

14 – 5 =…………… 17 – 8 =……………… 12 – 6 =……………

18 – 9 =…………… 13 – 6 =……………… 11 – 7 =……………

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

16 + 14 = 20 17 + 23 = 40 36 + 26 = 52

32 – 7 = 25 64 – 35 = 29 71 – 25 = 46

Bài 4. Đặt tính rồi tính

a) 54 + 17

…………….

…………….

…………….

b) 29 + 28

……………..

……………..

……………..

c) 85 – 48

…………….

…………….

…………….

d) 66 – 37

…………….

…………….

…………….

Bài 5. Trong vườn có 35 cây bưởi. Số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 18 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây?

Bài giải:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Bài 6. Nối hai đồng hồ chỉ cùng giờ với nhau:

Bài 7. Quân cao 9dm 4cm, Kiên thấp hơn Quân 5cm. Hỏi Kiên cao bao nhiêu xăng – ti – mét?

Bài giải:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Bài 8*. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Hôm nay là thứ ………..ngày…………tháng……….

b) 5 ngày sau là thứ…………ngày………….tháng……….

c) 2 ngày trước là thứ…………ngày…………..tháng………..

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

Bài 1: a) Các số có hai chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 9: 19, 29, 39, 49, 59, 69, 79, 89, 99

b) Trong các số trên: - Số bé nhất là: 19

- Số lớn nhất là: 99

Bài 2:

9 + 5 = 14 8 + 8 = 16 7 + 6 = 13

8 + 3 = 11 5 + 7 = 12 9 + 9 = 18

14 – 5 = 9 17 – 8 = 9 12 – 6 = 6

18 – 9 = 9 13 – 6 = 7 11 – 7 = 4

Bài 3:

16 + 14 = 20   S  17 + 23 = 40  Đ  36 + 26 = 52   S 

32 – 7 = 25  Đ  64 – 35 = 29  Đ  71 – 25 = 46  Đ 

Bài 4: Học sinh đặt tính theo hàng dọc

a) 54 + 17 = 71 b) 29 + 28 = 57 c) 85 – 48 = 37 d) 66 – 37 = 29

Bài 5:

Số cây cam trong vườn là:

35 + 18 = 53 (cây cam)

Tổng số cây cam và cây bưởi trong vườn là:

35 + 53 = 88 (cây)

Đáp số: 88 cây

Bài 6:

Bài 7: Chiều cao của kiên là:

9dm 4 cm – 5cm = 94cm – 5 cm = 89 cm = 8dm 9 cm

Đáp số: 8 dm 9cm.

Bài 8: Học sinh tự điền ngày, tháng hiện tại.

Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án đề số 2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán 2 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm)

Câu 2: Xem tờ lịch tháng 9 rồi chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm (1 điểm)

Ngày 5 tháng 9 là ngày .........................

Câu 3: Tính (1 điểm)

18kg – 9kg = …… 52 km – 4 km = ….. 64cm + 8cm = …….

Câu 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm (1 điểm)

35 + 15 ….. 80 – 10 – 15

Câu 5: Quan sát hình rồi khoanh vào đáp án đúng (1 điểm)

Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác

A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

D. 5 hình

Câu 6: Đặt tính rồi tính (1 điểm)

24+16 37+55 979 5128

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Câu 7: Điền Đ hoặc S vào ô trống (1 điểm)

A. 10080=20

B. 10+57=9

C. 30+20=50

D. 1242=7

Câu 8: Tìm x (1 điểm)

a) x+48=63 b) x24=16

Câu 9: Nhà chú Ba nuôi 50 con gà. Nhà cô Tư nuôi nhiều hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi hai nhà nuôi tất cả bao nhiêu con gà (1 điểm)

Bài giải:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Câu 10: Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số (1 điểm)

Bài giải:

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Nối

Câu 2: Ngày 5 tháng 9 là ngày chủ nhật.

Câu 3:

18kg – 9kg = 9 kg 52 km – 4 km = 48 km 64cm + 8cm = 72 cm

Câu 4: Điền dấu >, <, =

Ta có: 35 + 15 = 50

80 – 10 – 15 = 55

Vì 50 < 55 nên 35 + 15 < 80 – 10 – 15.

Câu 5: Chọn B

Câu 6: Học sinh đặt tính theo hàng dọc

24 + 16 = 40. 37 + 55 = 92 97 – 9 = 88 51 – 28 = 23

Câu 7:

A. Đ. B. S C. Đ D. S

Câu 8:

a) x + 48 = 63

x = 63 – 48

x = 15

b) x – 24 = 16

x = 16 + 24

x = 40

Câu 9:

Nhà cô tư nuôi được số con gà là:

50 + 17 = 67 (con gà)

Cả hai nhà nuôi được số con gà là:

50 + 67 = 117 (con gà)

Đáp số: 117 con gà.

Câu 10: Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số 10

Số lớn nhất có 1 chữ số là số 9

Hiệu của hai số là: 10 – 9 = 1.

Đáp số: 1.

Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án đề số 3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán 2 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số.

A. 68

B. 67

C. 69

D. 66.

Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

21 giờ còn được gọi là …………

A. 9 giờ sáng

B. 4 giờ chiều

C. 3 giờ chiều

D. 9 giờ tối.

Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Tổng của 35 và 55 là:

A. 59

B. 90

C. 11

D.100.

Câu 4: (0,5 điểm) Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm.

50 … 5 + 36 45 + 24 … 24 + 45

Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.

28 + 35

............................

............................

............................

43 + 48

............................

............................

............................

63 – 28

............................

............................

............................

91 – 43

............................

............................

............................

Câu 6: (1 điểm) Tính

19 kg + 25 kg =........................... 63 kg – 35 kg = ............................

Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng.

Câu 8: (2 điểm) Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi?

Bài giải

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

Câu 9: (1 điểm)

Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hình bên có mấy hình tứ giác?

…………………………………………………

…………………………………………………

Câu 10: (1 điểm)

Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau?

Bài giải

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: B.

Câu 4: (0,5 điểm)

50 > 5 + 36 45 + 24 = 24 + 45

Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

Mỗi phép tính 0,5 điểm.

+2835    63 +4348     91 6328    35 9143    48

Câu 6: Tính: (1 điểm)

19 kg + 25 kg = 44 kg 63 kg – 35 kg = 28 kg

Câu 7: (1 điểm)

Nối mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.

Câu 8: (2 điểm)

Nam và Rô-bốt có tất cả số viên bi là:

38 + 34 = 72 (viên)

Đáp số: 72 viên bi

Câu 9: (1 điểm) Có 3 hình tứ giác.

Câu 10: (1 điểm)

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.

Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.

Hiệu của 2 số là 90 – 11 = 79

Đáp số: 79.

Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án đề số 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán 2 -Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1: Phép so sánh nào dưới đây là đúng?

A. 237 > 273

B. 310 < 300

C. 690 = 609

D. 821 < 841

Câu 2: Đồ vật sau đây có dạng khối nào?

A. Khối lập phương

B. Khối hộp chữ nhật

C. Khối cầu

D. Khối trụ

Câu 3:Trong hộp có 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ. Nam nhắm mắt và lấy ra 2 quả bóng ở trong hộp. Hỏi khả năng cả 2 quả bóng Nam lấy ra đều là bóng màu xanh là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra?

A. Không thể

B. Có thể

C. Chắc chắn

Câu 4: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?

A. 5 × 3

B. 2 × 7

C. 2 × 10

D. 5 × 2

Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp.

Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng:

A. 2km

B. 2mm

C. 2cm

D. 2dm

Câu 6: Kết quả của phép tính 132 + 419 bằng bao nhiêu?

A. 551

B. 541

C. 540

D. 451

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số.

Câu 2: Có bao nhiêu hình tứ giác trong hình sau?

Câu 3: Khu vườn A có 125 cây vải, khu vườn B có nhiều hơn khu vườn A 68 cây vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải?

Câu 4: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:

a) Lớp 2C quyên góp được bao nhiêu quyển sách?

b) Lớp nào quyên góp được nhiều sách nhất, lớp nào quyên góp được ít sách nhất?

Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án đề số 5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán 2 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Câu 1: Số 59 đọc là:

A. Năm chín

B. Năm mươi chín

C. Chín năm

D. Chín mươi lăm

Câu 2: Ngày 24 tháng 12 năm 2019 là thứ Ba. Ngày đầu tiên của năm 2020 là thứ mấy?

A. Thứ Hai

B. Thứ Ba

C. Thứ Tư

D. Thứ Năm

Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:

A. 99

B. 89

C.98

D.100

Câu 4: 92 bằng tổng của hai số nào trong của cặp số sau đây?

A. 32 và 50

B. 55 và 47

C. 37 và 55

D. 55 và 47

Câu 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tứ giác?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 6: An có 8 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 2 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?

A. 6 viên bi

B. 10 viên bi

C. 11 viên bi

D. 8 viên bi

II. Phần trắc nghiệm

Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

36 + 47 100 – 65 47 + 37 94 – 57

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Câu 2 (2 điểm): Tìm y:

a) 37 + y = 81 b) 63 – y = 25 – 8

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Câu 3 (2 điểm): Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn còn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào?

Bài giải

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Câu 4 (1 điểm): Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Đọc tên các hình đó?

Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án đề số 6

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán 2 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Số liền sau của 29 là:

A. 30

B. 28

C. 31

D. 40

Câu 2: 4kg + 5 kg + 16kg = ............ kg. Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:

A. 9

B. 20

C. 25

D. 21

Câu 3: Tính tổng, biết các số hạng là 48 và 17:

A. 31

B. 65

C. 41

D. 55

Câu 4: Đồng hồ bên chỉ:

A. 1 giờ

B. 6 giờ

C. 12 giờ

D. Không xác định

Câu 5: Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét?

A. 11dm

B. 30 dm

C. 2dm

D. 100cm

Câu 6: Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò?

A. 34 lít

B. 100 lít

C. 44 lít

D. 90 lít

Câu 7: Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy?

A. Thứ ba

B. Thứ tư

C. Thứ năm

D. Thứ sáu

Câu 8: Hình bên có:

A. 3 tam giác, 2 tứ giác

B. 4 tam giác, 3 tứ giác

C. 4 tam giác, 2 tứ giác

D. 4 tam giác, 4 tứ giác

Phần 2: Tự luận

Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

26 + 35 26 + 59 75 – 17 60 – 43

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Câu 2: (1 điểm) Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ

3 giờ 20 giờ

Câu 3: (2 điểm) Năm nay bố 31 tuổi, con 8 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?

Bài giải

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

...................................................................................................................................

Câu 4: (1 điểm) Số điền vào dấu? là bao nhiêu?

- Số điền vào dấu ? là: .......

Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án đề số 7

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán 2 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài.

Câu 1(M1 – 1đ)

a. Số liền trước của số 80 là:

A. 70

B. 81

C.79

b. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15

A. >

B. <

C. =

Câu 2(M2 – 1đ)

a. Tổng của 31 và 8 là:

A. 38

B. 39

C. 23

b. Hiệu của 41 và 23 là:

A. 28

B. 64

C. 18

Câu 3 (M1- 1đ) :

a. Một ngày có……giờ.

b. Một giờ có ……..phút.

Câu 4 (M2- 1đ)

67cm – 19cm + 25cm = ?

A. 73

B. 73cm

C. 62cm

Câu 5(M2 – 1đ) Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

Bài tập Toán lớp 2: Đường gấp khúc - Độ dài đường gấp khúc ảnh số 7

A. 8cm

B. 9cm

C. 10cm

Câu 6 (M3- 1đ) : Vẽ đoạn thẳng AB, MN lần lượt có độ dài là 12cm và 9cm.

Câu 7 (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính

42 + 29 53 - 18 84 - 37

Câu 8 (M2- 1đ) Xem tờ lịch tháng 1, viết các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1(tháng 1 có 31 ngày) và trả lời các câu hỏi sau:

Tháng 1 có…. ngày chủ nhật là các ngày…………………………


Ngày … là ngày đâu tiên trong tháng. Ngày đó là thứ …….

Câu 9 (M2- 1) Lan gấp được 21 bông hoa. Mai gấp ít hơn Lan 3 bông hoa. Hỏi Mai gấp được bao nhiêu bông hoa ?

Câu 10 (M3- 1đ)

a. Viết phép tính có tổng bằng một số hạng

……………………………………………………………………………………………

b. Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ

……………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN

Câu 1( 1 điểm): Mỗi câu đúng chấm 0,5 điểm

a. C

b. B

Câu 2( 1 điểm): Mỗi câu đúng chấm 0,5 điểm

a. B

b. C

Câu 3( 1 điểm): Mỗi câu đúng chấm 0,5 điểm

a. Một ngày có 24 giờ.

b. Một giờ có 60 phút.

Câu 4( 1 điểm):

Đáp án B

Câu 5( 1 điểm):

Đáp án A

Câu 6( 1 điểm):

- Vẽ đúng cả 2 đoạn thẳng chấm 1 điểm.

- Vẽ đúng 1 đoạn thẳng chấm 0,5 điểm

- Vẽ không đúng cả 2 đoạn thẳng không cho điểm.

Câu 7( 1 điểm): Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0.3 điểm.

71 35 47

Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.3 điểm.

- Điền được những ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 1.

- Tháng 1 có 4 ngày chủ nhật là các ngày : 4, 11, 18, 25

- Ngày 1 là ngày đầu tiên trong tháng. Ngày đó là thứ năm.

Câu 9 ( 1 điểm)

Bài giải

Mai gấp được số bông hoa là : ( 0,25 điểm)

  1. – 3 = 18 ( bông) ( 0,5 điểm)

Đáp số : 18 bông hoa( 0,25 điểm)

- Câu trả lời sai, phép tính đúng không chấm điểm

- Câu trả lời đúng, tính sai cho nửa số điểm

Câu 10 ( 1 điểm) : Viết mỗi phép tính đúng chấm 0,5 điểm

a. VD : 0 + 5 = 5 ; 3 + 0 = 3….

b. VD : 7 – 0 = 7 ; 12 – 0 = 12……

Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án đề số 8

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Môn: Toán 2 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài.

Câu 1 (M1- 1đ)

a/ Phép tính : 5 + 7 có kết quả là :

A. 12

B. 14

C. 16

b/ Phép tính : 16 – 7 có kết quả là:

A. 6

B. 9

C. 7

Câu 2 (M1- 1đ)

a/ Trong phép tính : 63 – 28 = 35 , số 28 được gọi là:

A. Hiệu

B. Số trừ

C. Số bị trừ

b/ Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 35 + 8 … 33 là :

A. >

B. <

C. =

Câu 3 (M1- 1đ)

Hai can đựng được tất cả là :

A. 8 l

B. 2 l

C. 13 l

Description: https://t.vdoc.vn/data/image/2021/08/25/bai-2-toan-lop-2-trang-64-tap-1-ket-noi-anh-so-2.jpg

Câu 4 (M2- 1đ) Cho dãy số sau : 54 ; 47 ; 12 ; 85. Số bé nhất là :

A. 12

B. 47

C. 54

Câu 5 (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

……. + 17 = 35 8 + … = 20

…….. - 23 = 8 68 - …. = 4

Câu 6 (M3- 1đ) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6cm.

Câu 7 (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính

47 + 25 93 - 28 56 + 34 100 - 47

Câu 8 (M2- 1đ) Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câu hỏi: (1 điểm)

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Thứ bảy

Chủ nhật


Tháng 12

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

Tháng 12 có..... ngày.

Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ.............

Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày..................

Câu 9 (M2- 1đ) Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?

Câu 10 (M3- 1đ) Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số.

ĐÁP ÁN

Câu

1a

1b

2a

2b

3

4

Đáp án

A

B

B

A

C

A

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

1

1

Câu 5: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng chấm 0,25 điểm

18 + 17 = 35 8 + 12 = 20

31 - 23 = 8 68 – 64 = 4

Câu 6: ( 1 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB dài 4 cm, CD dài 6 cm

HS vẽ đúng đoạn thẳng, viết được tên hai đầu đoạn thẳng và viết được số đo của đoạn thẳng lên trên hình. Mỗi câu đúng 0,5 điểm.

Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0.25 điểm.

72

65

90

53

Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.3 điểm.

Tháng 12 có …31…. ngày

Ngày đầu tiên của tháng 12 là thứ…tư……

Ngày chủ nhật cuối cùng của tháng 12 là ngày….26…..

Câu 9 ( 1 điểm)

Bài giải

Cửa hàng còn lại là : ( 0,25 điểm)

85- 27 = 58 ( chiếc xe đạp) ( 0,5 điểm)

Đáp số : 58 chiếc xe đạp ( 0,25 điểm)

Câu 10 ( 1 điểm)

Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số.

Bài giải

Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là : 10

Hiệu của hai số là :

43 – 10 = 33

Đáp số : 33

Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án đề số 9

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học ...

Thời gian làm bài: 45 phút

I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài.

Câu 1 (M1- 1đ)

a/ Phép tính : 9 + 5 có kết quả là :

A. 4

B. 14

C. 13

b/ Phép tính : 13 – 4 có kết quả là

A. 9

B. 11

C. 17

Câu 2 (M1- 1đ)

a/ Trong phép tính : 65 – 47 = 18 số 47 được gọi là:

A. Hiệu

B. Số trừ

C. Số bị trừ

b/ Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 45 + 7 … 62 là :

A. >

B. <

C. =

Câu 3 (M1- 1đ)

Con cá cân nặng là:

C:\Users\dai viet fpt\Desktop\ảnh của con gái Ly\cá.jpg

A .1 kg

B. 2kg

C.3kg

Câu 4 (M2- 1đ)

43 – 17 + 20 = ?

A. 28

B. 80

C. 46

Câu 5 (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

……. + 8 = 15

38 + … = 71

…….. - 6 = 3

62 - …. = 52

Câu 6 (M3- 1đ) Hình bên có :

A. 2 hình tứ giác và 3 hình tam giác.

B. 3 hình tứ giác và 2 hình tam giác.

C. 4 hình tứ giác và 2 hình tam giác.

Câu 7 (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính

35 + 27 71 - 45 62 - 57

Câu 8 (M2- 1đ) Xem tờ lịch tháng 4, viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm :

https://i.vdoc.vn/data/image/2020/02/27/bai-tap-toan-lop-2-xem-ngay-gio-thang-xem-lich-1.jpg

Tháng 4 có ……. ngày

Ngày thứ hai đầu tiên của tháng 4 là ngày………

Ngày Giải phóng miền Nam 30 tháng tư là thứ……..

Câu 9 (M2- 1đ) Lớp 2A có 28 học sinh , lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 7 học sinh . Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?

Câu 10 (M3- 1đ) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau.

ĐÁP ÁN

Câu

1a

1b

2a

2b

3

4

6

Đáp án

B

A

B

B

C

C

C

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

1

1

1

Câu 5: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng chấm 0,25 điểm

7 + 8 = 15

38 + 33 = 71

9 - 6 = 3

62 – 10 = 52

Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng cho 0.3 điểm.

62

26

5

Câu 8: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0.3 điểm.

Tháng 4 có …30…. ngày

Ngày thứ hai đầu tiên của tháng 4 là ngày…5……

Ngày Giải phóng miền Nam 30 tháng tư là thứ…sáu …..

Câu 9 ( 1 điểm)

Bài giải

Lớp 2B có só học sinh là : ( 0,25 điểm)

  1. 7 = 35 ( học sinh) ( 0,5 điểm)

Đáp số : 35 học sinh( 0,25 điểm)

Câu 10 ( 1 điểm)

Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau.

Bài giải

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là : 90

Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11

Hiệu của hai số là :

90 – 11 = 79

Đáp số : 79

Đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án đề số 10

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán 2 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (Từ câu 1 đến câu 4)

Câu 1: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính: 52 + 25 = ......

A. 65

B. 67

C. 75

D. 77

Câu 2: (0,5 điểm) Hiệu của 42 - 22 là:

A. 40

B. 30

C. 20

D.10

Câu 3: (1 điểm) 50 + 24 … 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

A.<

B. >

C. =

Câu 4: (1 điểm) Trong hình bên có:

toan-lop-2kn

A. 2 hình tứ giác

B. 3 hình tứ giác

C. 4 hình tứ giác

D. 5 hình tứ giác

Câu 5: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: ..................................….

b) Số liền sau số 85 là số: ................................................

Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a) Một ngày có……giờ.

b) Một giờ bằng …..phút.

Câu 7: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S.

19 kg + 25 kg = 45 kg

61 cm – 45 cm = 16 cm

Phần II. Tự luận (4 điểm)

Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.

28 + 35

43 + 17

65 – 46

91 - 4

Câu 9: (1 điểm) Nam có 39 viên bi. Việt có nhiều hơn Nam 4 viên bi. Hỏi Việt có bao nhiêu viên bi?

Bài giải

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Câu 10: (1 điểm)

Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số lớn nhất có 1 chữ số?

...........................................................................................................

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Đáp án

Phần I. Trắc nghiệm ( 6 điểm)

Câu 1- > 4:

Câu 1 (0,5 điểm)

Câu 2 (0,5 điểm)

Câu 3 (1 điểm)

Câu 4 (1 điểm)

D

C

A

B

Câu 5: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là: 10

b) Số liền sau số 85 là số: 86

Câu 6: (1 điểm) (Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

a) Một ngày có 24 giờ.

b) Một giờ bằng 60 phút.

Câu 7: (1 điểm) ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm)

19 kg + 25 kg = 45 kg

61 cm – 45 cm = 16 cm

Phần II. Tự luận ( 4 điểm)

Câu 8: (2 điểm) Đặt tính rồi tính. ( Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)

28

43

65

91

35

17

46

4

63

60

19

87

Câu 9: (1 điểm)

Bài giải

Số viên bi của Việt là: (0,25đ)

39 + 4 = 43 (viên) (0,5đ)

Đáp số: 43 viên bi (0,25đ)

Câu 10: (1 điểm)

Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là 90.

Số nhỏ nhất có một chữ số là 9.

Hiệu của hai số là 90 – 9 = 81

Đáp số: 81

Để xem trọn bộ Đề thi Toán 2 Kết nối tri thức có đáp án, Thầy/ cô vui lòng Tải xuống!

Xem thêm các bộ đề thi Toán lớp 2 chọn lọc, hay khác:

TOP 30 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án hay nhất - Kết nối tri thức

Bộ đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất (30 đề)- Kết nối tri thức

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 chi tiết nhất - Kết nối tri thức

Bài tập Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án - Kết nối tri thức

1 18363 lượt xem
Mua tài liệu