Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 chi tiết nhất - Kết nối tri thức

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 2 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

1 2220 lượt xem
Tải về


Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 chi tiết nhất - Kết nối tri thức

Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Số học

Số câu

2

1

3

3

 

1

5

5

Câu số

1
(1,2)

5

1 (3, 4); 2

4, 6, 7

 

8

 

 

Số điểm

1

1

2

4

 

0,5

3

5,5

Đại lượng

Số câu

 

 

1

 

 

 

1

0

Câu số

 

 

3

 

 

 

 

 

Số điểm

 

 

0,5

 

 

 

0,5

0

Yếu tố hình học

Số câu

 

 

 

 

 

1

0

1

Câu số

 

 

 

 

 

9

 

 

Số điểm

 

 

 

 

 

1

0

1

Tổng

Số câu

2

1

4

3

0

2

6

6

Số điểm

1

1

2,5

4

0

1,5

7,5

2,5

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 2 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 chi tiết nhất đề số 1

Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Số lớn nhất trong dãy số: 66; 67; 68; 69 là số.

A. 68

B. 67

C. 69

D. 66.

Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

21 giờ còn được gọi là …………

A. 9 giờ sáng

B. 4 giờ chiều

C. 3 giờ chiều

D. 9 giờ tối.

Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Tổng của 35 và 55 là:

A. 59

B. 90

C. 11

D.100.

Câu 4: (0,5 điểm) Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm.

50 … 5 + 36             45 + 24 … 24 + 45

Câu 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.

28 + 35

............................

............................

............................

43 + 48

............................

............................

............................

63 – 28

............................

............................

............................

91 – 43

............................

............................

............................

 

Câu 6: (1 điểm) Tính

19 kg + 25 kg =........................... 63 kg – 35 kg = ............................

Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng.

 

Câu 8: (2 điểm) Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao nhiêu viên bi?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Câu 9: (1 điểm)

Hình bên có mấy hình tứ giác?

…………………………………………………

…………………………………………………

 

 

 

Câu 10: (1 điểm)

Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………..

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 2 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 chi tiết nhất đề số 2

Câu 1: Nối phép tính với kết quả đúng: (1 điểm)

 

Câu 2: Xem tờ lịch tháng 9 rồi chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ chấm (1 điểm)

 

Ngày 5 tháng 9 là ngày  .........................

Câu 3: Tính (1 điểm):

18kg – 9kg = ……  52 km – 4 km = …..  64cm + 8cm = …….

Câu 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: (1 điểm)

35 + 15 ….. 80 – 10 – 15

Câu 5: Quan sát hình rồi khoanh vào đáp án đúng (1 điểm)

 

 

 

 

 

 

Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác

A. 2 hình

B. 3 hình

C. 4 hình

D. 5 hình

Câu 6: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

  24+16      37+55      979      5128 

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

Câu 7: Điền Đ hoặc S vào ô trống: (1 điểm)

A. 10080=20  

B. 10+57=9 

C. 30+20=50   

D. 1242=7 

Câu 8: Tìm  x (1 điểm)

a) x+48=63      b) x24=16

Câu 9: Nhà chú Ba nuôi 50 con gà. Nhà cô Tư nuôi nhiều hơn nhà chú Ba 17 con gà. Hỏi hai nhà nuôi tất cả bao nhiêu con gà  (1 điểm)

Bài giải

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

Câu 10: Em hãy tính hiệu của số nhỏ nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số (1 điểm)

Bài giải

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 2 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 chi tiết nhất đề số 3

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1: Phép so sánh nào dưới đây là đúng?

A. 237 > 273

B. 310 < 300

C. 690 = 609

D. 821 < 841

Câu 2: Đồ vật sau đây có dạng khối nào?

 

A. Khối lập phương

B. Khối hộp chữ nhật

C. Khối cầu

D. Khối trụ

Câu 3:Trong hộp có 2 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ. Nam nhắm mắt và lấy ra 2 quả bóng ở trong hộp. Hỏi khả năng cả 2 quả bóng Nam lấy ra đều là bóng màu xanh là có thể, không thể hay chắc chắn xảy ra?

A. Không thể

B. Có thể

C. Chắc chắn

Câu 4: Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?

A. 5 × 3      

B. 2 × 7

C. 2 × 10

D. 5 × 2

Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp.

Quãng đường từ nhà Mai đến trường dài khoảng:

A. 2km

B. 2mm

C. 2cm

D. 2dm

Câu 6: Kết quả của phép tính 132 + 419 bằng bao nhiêu?

A. 551

B. 541

C. 540

D. 451

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tìm hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số.

Câu 2: Có bao nhiêu hình tứ giác trong hình sau?

 

Câu 3: Khu vườn A có 125 cây vải, khu vườn B có nhiều hơn khu vườn A 68 cây vải. Hỏi khu vườn B có bao nhiêu cây vải?

Câu 4: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:

 

a) Lớp 2C quyên góp được bao nhiêu quyển sách?

b) Lớp nào quyên góp được nhiều sách nhất, lớp nào quyên góp được ít sách nhất?

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 2 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 chi tiết nhất đề số 4

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Câu 1: Số 59 đọc là:

A. Năm chín

B. Năm mươi chín

C. Chín năm

D. Chín mươi lăm

Câu 2: Ngày 24 tháng 12 năm 2019 là thứ Ba. Ngày đầu tiên của năm 2020 là thứ mấy?

A. Thứ Hai

B. Thứ Ba

C. Thứ Tư

D. Thứ Năm

Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là:

A. 99

B. 89

C.98

D.100

Câu 4: 92 bằng tổng của hai số nào trong của cặp số sau đây?

A. 32 và 50

B. 55 và 47

C. 37 và 55

D. 55 và  47

Câu 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tứ giác?

 

A.  2

B.  4

C.  3

D.  5

Câu 6: An có 8 viên bi. Hùng có nhiều hơn An 2 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?

A. 6 viên bi

B. 10 viên bi

C. 11 viên bi

D. 8 viên bi

II. Phần trắc nghiệm

Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

36 + 47      100 – 65      47 + 37      94 – 57    

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

Câu 2 (2 điểm): Tìm y:

a) 37 + y = 81      b) 63 – y = 25 – 8

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

Câu 3 (2 điểm): Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn còn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào?

Bài giải

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

Câu 4 (1 điểm): Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Đọc tên các hình đó?

 

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 2 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 chi tiết nhất đề số 5

Phần 1: Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Số liền sau của 29 là:

A. 30

B. 28

C. 31

D. 40

Câu 2: 4kg + 5 kg + 16kg = ............ kg. Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:

A. 9

B. 20

C. 25

D. 21

Câu 3: Tính tổng, biết các số hạng là 48 và 17:

A. 31

B. 65

C. 41

D. 55

Câu 4: Đồng hồ bên chỉ:

 

A. 1 giờ

B. 6 giờ

C. 12 giờ

D. Không xác định

Câu 5: Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét?

A. 11dm

B. 30 dm

C. 2dm

D. 100cm

Câu 6: Mẹ vắt được 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò?

A. 34 lít

B. 100 lít

C. 44 lít

D. 90 lít

Câu 7: Ngày 27 tháng 12 là thứ hai. Ngày 22 tháng 12 là thứ mấy?

A. Thứ ba

B. Thứ tư

C. Thứ năm

D. Thứ sáu

Câu 8: Hình bên có:

 

 

 

 

 

A. 3 tam giác, 2 tứ giác

B. 4 tam giác, 3 tứ giác

C. 4 tam giác, 2 tứ giác

D. 4 tam giác, 4 tứ giác

Phần 2: Tự luận

Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

26 + 35                             26 + 59                           75 – 17                  60 – 43         

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

Câu 2: (1 điểm) Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ

 

3 giờ  20 giờ

Câu 3: (2 điểm) Năm nay bố 31 tuổi, con 8 tuổi. Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi?

Bài giải

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

Câu 4: (1 điểm) Số điền vào dấu ? là bao nhiêu?

 

- Số điền vào dấu ? là: .......

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2021 - 2022

Môn: Toán 2 - Kết nối tri thức

Thời gian làm bài: 45 phút

Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 chi tiết nhất đề số 6

Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là:

A. 998

B. 999

C. 997

D. 1000

Câu 2: Hiệu của 783 và 245 là:

A. 538

B. 548

C. 547

D. 537

Câu 3: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là:

 

A. 9cm

B. 10cm

C. 6cm

D. 8cm

Câu 4: Số gồm 3 trăm, 0 chục và 9 đơn vị được viết là:

A. 39     

B. 309

C. 390

D. 930

Câu 5: Chọn câu trả lời thích hợp.

Cột cờ trường em cao khoảng:

A. 5km

B. 5dm

C. 5cm

D. 5m

Câu 6: Ba bạn Linh, Nga và Loan đến lớp học vẽ. Giờ bắt đầu vào lớp là 7 giờ 30 phút. Hôm đó Linh đến lúc 7 giờ 15 phút, Nga đến lúc 8 giờ và Loan đến lúc 7 giờ 30 phút. Hỏi bạn nào đến lớp sớm trước giờ vào học?

A. Bạn Linh

B. Bạn Nga

C. Bạn Loan

Phần 2: Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính: 

a) 423 + 245 b) 643 – 240

Câu 2: Nêu tên tất cả ba điểm thẳng hàng trong hình sau:

 

Câu 3: Có hai đội công nhân sửa đường. Đội Một sửa được 840m đường, đội Hai sửa được nhiều hơn đội Một 50m đường. Hỏi đội Hai sửa được bao nhiêu mét đường?

Câu 4: Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:

 

b) Có bao nhiêu bông hoa hồng  đã nở?

b) Số bông hoa cúc nở nhiều hơn số bông hoa hồng là mấy bông?

Xem thêm các bộ đề thi Toán lớp 2 chọn lọc, hay khác:

TOP 30 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 2 có đáp án hay nhất - Kết nối tri thức

Bộ đề thi Toán lớp 2 Học kì 1 năm 2022 tải nhiều nhất (30 đề)- Kết nối tri thức

Bài tập Toán lớp 2 Học kì 1 có đáp án - Kết nối tri thức

Hệ thống kiến thức Toán lớp 2 Học kì 1 - Kết nối tri thức

1 2220 lượt xem
Tải về