Giáo án Tiếng Anh 8 Unit 9 (Global Success 2024): Natural disasters
Với Giáo án Unit 9: Natural disasters Tiếng Anh lớp 8 sách Global Success sẽ giúp thầy cô dễ dàng giảng dạy và biên soạn giáo án Tiếng Anh 8 Unit 9.
Chỉ từ 500k mua trọn bộ Giáo án Tiếng Anh 8 Global Success bản word (cả năm) trình bày đẹp mắt (Chỉ 70k cho bài giảng bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Giáo án Tiếng Anh 8 Unit 9 (Global Success): Natural disasters
Lesson 1: Getting started – We are all safe!
I. OBJECTIVES
By the end of this lesson, Ss will be able to:
1. Knowledge
- Gain an overview about the topic Natural disasters.
- Gain vocabulary to talk about Natural disasters.
2. Competences
- Develop communication skills and creativity
- Be collaborative and supportive in pair work and teamwork
- Actively join in class activities
3. Personal qualities
- Develop awareness of Natural disasters.
- Be concerned to Natural disasters.
II. MATERIALS
- Grade 8 textbook, Unit 9- Getting started
- Computer connected to the Internet
- Projector / TV/ pictures and cards
- Phần mềm tương tác hoclieu.vn
Language analysis
Form |
Pronunciation |
Meaning |
Vietnamese equivalent |
1. Damage (n,v) |
/ˈdæmɪdʒ/ |
to harm or spoil something |
Thiệt hại, gây tổn hại |
2. Funnel (n) |
/ˈfʌnəl/ |
an object that has a wide round opening at the top |
Cái phễu |
3. Tornado (n) |
/tɔːˈneɪdəʊ/ |
a dangerous storm which is a spinning cone of wind that destroys anything in its path as it moves across the ground |
Lốc xoáy |
4. Eruption (n) |
/ɪˈrʌpʃən/ |
an occasion when a volcano explodes, and flames and rocks come out of it |
Sự phun trào |
5. Pull up |
/pʊl ʌp/ |
to move something towards yourself |
Kéo lên, nhổ lên, lôi lên |
6. Landslide (n) |
/ˈlændslaɪd/ |
a mass of rock and earth moving suddenly and quickly down a steep slope |
Vụ sạt lở |
Assumption
Anticipated difficulties |
Solutions |
Ss may lack experience of group work. |
Encourage Ss to work in groups so that they can help one another. Give short, clear instructions, and help if necessary. |
III. PROCEDURES
1. WARM-UP (5 mins)
a. Objectives:
Introduce the new lesson and set the scene for Ss to acquire new language; get students' attention at the beginning of the class by enjoyable and short activities as well as to engage them in the follow-up steps.
b. Content:
Network: Introduce the names of some natural disasters.
c. Expected outcomes:
Ss have general ideas about the topic Natural disasters.
d. Organisation
TEACHER AND STUDENTS’ ACTIVITIES |
CONTENTS |
- Teacher asks Ss to work in 2 groups and think of some natural disasters they know. - Teacher writes the name of one natural disaster as a modeling activity. - Ss (one by one) go to the board and write the names of natural disasters that they know. - Teacher checks Ss’ results. - The group with more correct names of natural disasters becomes the winner.
|
Suggested answers: Earthquake, snow storm, acid rain, typhoon, tidal wave, flood, drought, … |
e. Assessment
Teacher’s feedback.
2. ACTIVITY 1: PRESENTATION (8 mins)
a. Objectives:
Ss know words about Natural disasters.
b. Content:
Vocabulary: damage, funnel, tornado, eruption, pull up, landslide.
c. Expected outcomes:
Ss know how to pronounce the new words correctly and use them in appropriate situations.
d. Organisation
TEACHER AND STUDENTS’ ACTIVITIES |
CONTENTS |
Vocabulary pre-teaching - Teacher introduces the vocabulary. - Teacher explains the meaning of the new vocabulary, using pictures, explanation and translation. - Teacher checks students’ understanding with the “Matching” technique. - Teacher reveals that these words will appear in the reading text and asks students to open their textbook to discover further. |
New words:
1. Damage (v,n) 2. Funnel (n) 3. Tornado (n) 4. Eruption (n) 5. Pull up 6. Landslide (n) |
e. Assessment
Teacher checks students’ pronunciation and gives feedback.
3. ACTIVITY 2: PRACTICE
a. Objectives:
- To have Ss get to know the topic.
- To have Ss get specific information of the text.
- Students can develop their reading and listening skills.
- To develop Ss’ vocabulary related to the topic.
b. Content:
Listen and read the conversation between Tom and Mi, then complete each sentence with no more than TWO words, write the narural disasters from the box under the pictures. Then listen, check, and repeat; choose the correct answer to complete each sentence.
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Giáo án Tiếng Anh 8 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử: Link tài liệu
Xem thêm các chương trình khác:
- Giáo án Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều (mới nhất)
- Giáo án Toán 8 Cánh diều (mới nhất)
- Giáo án Ngữ văn 8 Cánh diều (mới nhất)
- Giáo án Lịch sử 8 Cánh diều (mới nhất)
- Giáo án Địa lí 8 Cánh diều (mới nhất)
- Giáo án PPT Toán 8 Cánh diều
- Giáo án PPT Địa lí 8 Cánh diều
- Giáo án Tin học 8 Cánh diều (mới nhất)
- Giáo án PPT Ngữ văn 8 Cánh diều
- Giáo án Công nghệ 8 Cánh diều (mới nhất)
- Giáo án Mĩ thuật 8 Cánh diều (mới nhất)
- Giáo án Giáo dục công dân 8 Cánh diều (mới nhất)
- Giáo án PPT Lịch sử 8 Cánh diều
- Giáo án PPT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
- Giáo án Toán 8 Chân trời sáng tạo (mới nhất)
- Giáo án Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo (mới nhất)
- Giáo án Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo (mới nhất)
- Giáo án Lịch sử 8 Chân trời sáng tạo (mới nhất)
- Giáo án Địa lí 8 Chân trời sáng tạo (mới nhất)
- Giáo án PPT Toán 8 Chân trời sáng tạo
- Giáo án PPT Địa lí 8 Chân trời sáng tạo
- Giáo án PPT Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo
- Giáo án Tin học 8 Chân trời sáng tạo (mới nhất)
- Giáo án Công nghệ 8 Chân trời sáng tạo (mới nhất)
- Giáo án Mĩ thuật 8 (Bản 1) Chân trời sáng tạo (mới nhất)
- Giáo án Mĩ thuật 8 (Bản 2) Chân trời sáng tạo (mới nhất)
- Giáo án Giáo dục công dân 8 Chân trời sáng tạo (mới nhất)
- Giáo án PPT Lịch sử 8 Chân trời sáng tạo