Giáo án Tiếng anh 10 Unit 7 (Global Success 2024): Viet nam and international organisations
Với Giáo án Unit 7: Viet nam and international organisations Tiếng anh lớp 10 sách Global Success sẽ giúp thầy cô dễ dàng giảng dạy và biên soạn giáo án Tiếng anh 10 Unit 7.
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Tiếng anh 10 Global Success bản word (cả năm) trình bày đẹp mắt (Chỉ 70K cho bài giảng bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Giáo án Tiếng anh 10 Unit 7 (Global Success): Viet nam and international organisations
Lesson 1: Getting started
I. OBJECTIVES
By the end of this lesson, Ss will be able to:
1. Knowledge
- Gain an overview of the topic “Viet Nam and international organisations”;
- Identify and use words and phrases related to the topic “Viet Nam and international organisations”;
- Identify and use comparative and superlative adjectives.
2. Core competence
- Develop communication skills and problem-solving skills;
- Be collaborative and supportive in pair work and teamwork;
- Actively join in class activities.
3. Personal qualities
- Develop an awareness of activities of international organisations;
- Be respectful towards all nations.
II. MATERIALS
- Grade 10 textbook, Unit 7, Getting started
- Computer connected to the Internet
- Projector/ TV/ pictures and cards
- sachmem.vn
Language analysis
Form |
Pronunciation |
Meaning |
Vietnamese equivalent |
1. peacekeeping (adj) |
/ˈpiːskiːpɪŋ/ |
helping stop people fighting |
gìn giữ hòa bình |
2. harm (n) |
/hɑː(r)m/ |
damage or injury |
tổn hại |
3. expert (adj) |
/ˈekspɜːrt/ |
having or involving great knowledge or skill |
thuộc về chuyên môn |
4. investor (n) |
/ɪnˈvestə(r)/ |
people or organisations that invest money |
nhà đầu tư |
Assumptions
Anticipated difficulties |
Solutions |
- Ss may not know the meaning of certain words in the reading text. - Ss may not know how to work in teams. |
- Explain and show some photos to Ss in the class. - Give short, clear instructions and help if necessary. |
Board Plan
Date of teaching UNIT 7: VIET NAM AND INTERNATIONAL ORGANISATIONS Lesson 1: Getting started * Warm-up: Trivia – Guess the logo I. Vocabulary 1. peacekeeping (adj): gìn giữ hòa bình 2. harm (n): tổn hại 3. expert (adj): thuộc về chuyên môn 4. investor (n): nhà đầu tư II. Practice Task 1: Listen and read. Task 2: Read again and choose the correct answers. Task 3: Find words in the texts that mean the following. Task 4: Complete the sentences. * Homework |
III. PROCEDURES
Notes:
In each activity, each step will be represented as following
* Deliver the task
** Implement the task
*** Discuss
**** Give comments or feedback
Stage |
Stage aim |
Procedure |
WARM-UP |
- To activate Ss’ knowledge on the topic of the unit. - To create a lively atmosphere in the classroom - To lead into the new unit |
TRIVIA – GUESS THE LOGO * T shows Ss some logos of international organisations. ** Ss play in two teams and guess which organisations have those logos. *** Ss discuss what they know about those organisations. e.g. What do you know about …? What is its goal or role? Is Viet Nam a member of it? **** T leads in the lesson and tells Ss that the answer will be announced later when they read the texts. |
PRESENTATION |
To help Ss use key language more appropriately before they listen and read |
VOCABULARY * T asks Ss to look at the explanation and the photos to guess the meaning of new words. ** Ss say the Vietnamese meaning of the word. 1. peacekeeping (adj) /ˈpiːskiːpɪŋ/: gìn giữ hòa bình 2. harm (n) /hɑː(r)m/: tổn hại 3. expert (adj) /ˈekspɜːrt/: thuộc về chuyên môn 4. investor (n) /ɪnˈvestə(r)/: nhà đầu tư *** Other Ss correct if the previous answers are incorrect. **** T shows the Vietnamese meaning, says the words aloud and asks Ss to repeat them. |
PRACTICE |
- To introduce the unit topic (Viet Nam and international organisations); - To introduce some vocabulary and the grammar points to be learnt in the unit. |
TASK 1: LISTEN AND READ (p. 76) * T plays the recording twice for Ss to listen and read along. ** Ss underline the information related to international organisations while they are listening and reading. *** Ss work in pairs and compare the words and phrases they have underlined and discuss their meanings. **** T checks comprehension as a class and calls on some Ss to read the paragraphs aloud. |
To check Ss’ comprehension of the texts. |
TASK 2: READ THE TEXTS AGAIN AND CHOOSE THE CORRECT ANSWERS. (p.77) * T asks Ss to work in pairs. ** Ss read each question carefully to choose the best answer, then find evidence to support the answers. *** T asks Ss to share their answers with the class. *** T confirms the correct answers. Key: 1. A 2. B 3. C |
|
To introduce or revise words related to activities of international organisations. |
TASK 3: FIND WORDS IN THE TEXTS (A, B, C, OR D) THAT MEAN THE FOLLOWING. (p. 77) * T asks Ss to scan the four texts (A, B, C and D) to find the words matching the meanings given. ** If necessary, T goes through the definitions and elicits the parts of speech Ss need to look for in the texts. *** Ss compare their answers in pairs. **** T confirms the correct words and shows all the definitions on the slides. Key: 1. peacekeeping 2. harm 3. expert 4. investor |
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Tài liệu có 44 trang, trên đây là tóm tắt 5 trang đầu của Giáo án Tiếng anh 10 Unit 7 Global Success.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Xem thêm giáo án Tiếng anh 10 sách Global Success hay, chi tiết khác:
Giáo án Unit 8: New ways to learn
Xem thêm các chương trình khác:
- Giáo án Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Hóa 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Vật lí 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Sinh học 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Tiếng Anh 10 Friends Global năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Ngữ Văn 10 Chân trời sáng tạo (mới nhất)
- Giáo án Toán 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Hóa 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Vật lí 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Sinh học 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Lịch sử 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Địa lí 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Tin học 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)