Giáo án Tiếng anh 10 Unit 4 (Global Success 2024): For a better community
Với Giáo án Unit 4: For a better community Tiếng anh lớp 10 sách Global Success sẽ giúp thầy cô dễ dàng giảng dạy và biên soạn giáo án Tiếng anh 10 Unit 4.
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Tiếng anh 10 Global Success bản word (cả năm) trình bày đẹp mắt (Chỉ 70K cho bài giảng bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Giáo án Tiếng anh 10 Unit 4 (Global Success): For a better community
Lesson 1: Getting started – Volunteering in the community
I. OBJECTIVES
By the end of this lesson, students will be able to gain:
1. Knowledge
- An overview about the topic For a better community
- Vocabulary to talk about volunteering in the community
2. Core competence
- Develop communication skills and awareness of voluntary work
- Be collaborative and supportive in pair work and teamwork
- Actively join in class activities
3. Personal qualities
- Develop a sense of helping the community and awareness of voluntary work
- Be responsible to the community
II. MATERIALS
- Grade 10 textbook, Unit 4, Getting started
- Computer connected to the Internet
- Projector/ TV/ pictures and cards
- sachmem.vn
Language analysis
Form |
Pronunciation |
Meaning |
Vietnamese equivalent |
volunteer (n) |
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/ |
a person who does a job without being paid for it |
tình nguyện viên |
advertisement (n) |
/ədˈvɜːtɪsmənt/ |
a notice, picture or film telling people about a product, job or service |
quảng cáo |
community (n) |
/kəˈmjuːnəti/ |
all the people who live in a particular area, country, etc. when talked about as a group |
cộng đồng |
boost (v) |
/buːst/ |
to make something increase, or become better or more successful |
tăng thêm, thúc đẩy |
orphanage (n) |
/ˈɔːfənɪdʒ/ |
a home for children whose parents are dead |
trại trẻ mồ côi |
Assumptions
Anticipated difficulties |
Solutions |
- Students may not know some words in the conversation. - Students may not know how to work in teams. |
- Provide students with some lexical items before listening and reading the conversation. - Give short, clear instructions and help if necessary. |
Board Plan
Date of teaching UNIT 4: FOR A BETTER COMMUNITY Lesson 1: Getting started – Volunteering in the community * Warm-up: Clip watching I. Vocabulary 1. volunteer (n) 2. advertisement (n) 3. community (n) 4. boost (v) 5. orphanage (n) II. Practice Task 1: Listen and read. Task 2: Read the conversation and answer the questions. Task 3: Find the adjectives. Task 4: Complete the sentences. * Consolidation |
III. PROCEDURES
Notes:
In each activity, each step will be represented as following:
* Deliver the task
** Implement the task
*** Discuss
**** Give comments or feedback
Stage |
Stage aim |
Procedure |
WARM-UP |
- To activate students’ knowledge on the topic of the unit. - To create a lively atmosphere in the classroom. - To lead into the new unit. |
CLIP WATCHING * T gives instructions ** Ss watch the clip and take notes individually. Link: https://www.youtube.com/watch?v=Ho5b-CfKTpo *** Ss working in 4 groups, share their words/ phrases about the voluntary activities, then take turns to write the words/ phrases on the board. **** T checks and corrects if Ss spell or pronounce the words/ phrases incorrectly. Suggested answers: + Read books for children in orphanages + Visit and play games with them or listen to their problems + Work at home of sick and old people + Volunteer to work in remote or mountainous areas T leads in the lesson: Doing voluntary work to help the community is a way for you to contribute to make our community a better one. There are many activities you can do to help other people and in today’s lesson we will find out more about these activities. |
PRESENTATION |
To help students use key language more appropriately before they read and listen. |
VOCABULARY * T asks Ss to look at the explanation and the photos to guess the meanings of new words. ** Ss say the Vietnamese meaning of the word. 1. volunteer (n) /ˌvɒlənˈtɪə(r)/: a person who does a job without being paid for it 2. advertisement (n) /ədˈvɜːtɪsmənt/: a notice, picture or film telling people about a product, job or service 3. community (n) /kəˈmjuːnəti/: all the people who live in a particular area, country, etc. when talked about as a group 4. boost (v) /buːst/: to make something increase, or become better or more successful 5. orphanage (n) /ˈɔːfənɪdʒ/: a home for children whose parents are dead *** Other Ss correct if the previous answers are incorrect. **** T shows the Vietnamese meaning, says the words aloud and asks Ss to repeat them. |
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Tài liệu có 49 trang, trên đây là tóm tắt 5 trang đầu của Giáo án Tiếng anh 10 Unit 4 Global Success.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Xem thêm giáo án Tiếng anh 10 sách Global Success hay, chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Giáo án Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Hóa 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Vật lí 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Sinh học 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Tiếng Anh 10 Friends Global năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Ngữ Văn 10 Chân trời sáng tạo (mới nhất)
- Giáo án Toán 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Hóa 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Vật lí 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Sinh học 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Lịch sử 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Địa lí 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Tin học 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)