Giáo án Tiếng anh 10 Unit 5 (Global Success 2024): Inventions
Với Giáo án Unit 5: Inventions Tiếng anh lớp 10 sách Global Success sẽ giúp thầy cô dễ dàng giảng dạy và biên soạn giáo án Tiếng anh 10 Unit 5.
Chỉ từ 300k mua trọn bộ Giáo án Tiếng anh 10 Global Success bản word (cả năm) trình bày đẹp mắt (Chỉ 70K cho bài giảng bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Giáo án Tiếng anh 10 Unit 5 (Global Success): Inventions
Lesson 1: Getting started
I. OBJECTIVES
By the end of this lesson, Ss will be able to gain:
1. Knowledge
- An overview about the topic: inventions for education.
- Vocabulary to talk about inventions for education.
2. Core competence
- Develop communication skills and awareness of inventions for education.
- Be collaborative and supportive in pair work and teamwork.
- Actively join in class activities.
3. Personal qualities
- Develop flexibility and creativity in learning.
- Be responsible for studying, using educational apps.
II. MATERIALS
- Grade 10 textbook, Unit 5, Getting started
- Computer connected to the Internet
- Projector/ TV/ pictures and cards
- sachmem.vn
Language analysis
Form |
Pronunciation |
Meaning |
Vietnamese equivalent |
1. invent (v) |
/ɪnˈvent/ |
to produce or design something that has not existed before |
phát minh, sáng chế |
2. improve (v) |
/ɪmˈpruːv/ |
to become better than before; to make something/somebody better than before |
cải thiện, trở nên tốt hơn |
3. suitable (adj) |
/ˈsuːtəbl/ or /ˈsjuːtəbl/ |
right or appropriate for a particular purpose or occasion |
phù hợp |
4. app (n) |
/æp/ |
a piece of software that you can download to a device such as a smartphone or tablet |
ứng dụng |
5. convenient (adj) |
/kənˈviːniənt/ |
useful, easy or quick to do; not causing problems |
tiện lợi, thuận lợi |
Assumptions
Anticipated difficulties |
Solutions |
- Students may not know the meanings of some words in the conversation. - Students may not know how to work in teams. |
- Provide students with some lexical items before listening and reading the conversation. - Give short, clear instructions and help if necessary. |
Board Plan
Date of teaching UNIT 5: INVENTIONS Lesson 1: Getting started * Warm-up: Guessing game I. Vocabulary 1. invent (v): phát minh, sáng chế 2. improve (v): cải thiện, trở nên tốt hơn 3. suitable (adj): phù hợp 4. app (n): ứng dụng 5. convenient (adj): tiện lợi, thuận lợi II. Practice Task 1: Listen and read. Task 2: Read and answer the questions. Task 3: Find three nouns and three adjectives. Task 4: Fill in the gaps. * Homework |
III. PROCEDURES
Notes:
In each activity, each step will be represented as following:
* Deliver the task
** Implement the task
*** Discuss
**** Give comments or feedback
Stage |
Stage aim |
Procedure |
Interaction |
Time |
WARM-UP |
- To activate students’ knowledge on the topic of the unit. - To create a lively atmosphere in the classroom. - To lead into the new unit.
|
GUESSING GAME * T gives instructions: - T brings 3-5 pictures of technological inventions made in the past few centuries such as computers, laptops, smartphones, and calculators. - T folds each picture in half (or as many times as necessary), then shows each folded picture to the class and asks the class to guess what it is. - If no one can guess correctly, T unfolds part of the picture in front of the class until someone can guess the name of the invention. ** Ss look at each of the folded pictures and guess what it is. *** Ss work in 4 groups, look at each of the folded pictures from the teacher, quickly discuss with each other, and guess what it is. **** T checks and corrects if Ss spell or pronounce the words/ phrases incorrectly. - T asks: What is common between these pictures? Suggested answer: They are all the result of advances in modern technology.
- T leads in the lesson: Technological inventions have brought a lot of benefits to our lives. We are going to find out more about these inventions: what they are and how they facilitate your studies. |
T-S
S-S
T-S |
5 mins
|
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Tài liệu có 48 trang, trên đây là tóm tắt 5 trang đầu của Giáo án Tiếng anh 10 Unit 5 Global Success.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Xem thêm giáo án Tiếng anh 10 sách Global Success hay, chi tiết khác:
Giáo án Unit 2: Humans and the environment
Xem thêm các chương trình khác:
- Giáo án Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Hóa 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Vật lí 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Sinh học 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Tiếng Anh 10 Friends Global năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Ngữ Văn 10 Chân trời sáng tạo (mới nhất)
- Giáo án Toán 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Hóa 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Vật lí 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Sinh học 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Lịch sử 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Địa lí 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Tin học 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)