Giáo án điện tử Unit 5: Inventions | Bài giảng PPT Tiếng Anh 10 Global Success
Với Giáo án PPT Unit 5: Inventions Tiếng Anh 10 sách Global Success sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn và giảng dạy bằng giáo án điện tử hay POWERPOINT Unit 5: Inventions.
Chỉ từ 400k mua trọn bộ Giáo án Tiếng Anh 10 Global Success bản PPT đẹp mắt (Chỉ 70k cho 1 bài giảng bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Tài liệu có 8 phần nhỏ: Getting Started, Language, Reading, Speaking, Listening, Writing, Communication and Culture, Looking back and Project trên đây trình bày tóm tắt 5 trang đầu của Giáo án POWERPOINT Unit 5: Inventions Tiếng Anh 10 Global Success.
Giáo án Tiếng anh 10 Unit 5 (Global Success): Inventions
Lesson 1: Getting started
I. OBJECTIVES
By the end of this lesson, Ss will be able to gain:
1. Knowledge
- An overview about the topic: inventions for education.
- Vocabulary to talk about inventions for education.
2. Core competence
- Develop communication skills and awareness of inventions for education.
- Be collaborative and supportive in pair work and teamwork.
- Actively join in class activities.
3. Personal qualities
- Develop flexibility and creativity in learning.
- Be responsible for studying, using educational apps.
II. MATERIALS
- Grade 10 textbook, Unit 5, Getting started
- Computer connected to the Internet
- Projector/ TV/ pictures and cards
- sachmem.vn
Language analysis
Form |
Pronunciation |
Meaning |
Vietnamese equivalent |
1. invent (v) |
/ɪnˈvent/ |
to produce or design something that has not existed before |
phát minh, sáng chế |
2. improve (v) |
/ɪmˈpruːv/ |
to become better than before; to make something/somebody better than before |
cải thiện, trở nên tốt hơn |
3. suitable (adj) |
/ˈsuːtəbl/ or /ˈsjuːtəbl/ |
right or appropriate for a particular purpose or occasion |
phù hợp |
4. app (n) |
/æp/ |
a piece of software that you can download to a device such as a smartphone or tablet |
ứng dụng |
5. convenient (adj) |
/kənˈviːniənt/ |
useful, easy or quick to do; not causing problems |
tiện lợi, thuận lợi |
Assumptions
Anticipated difficulties |
Solutions |
- Students may not know the meanings of some words in the conversation. - Students may not know how to work in teams. |
- Provide students with some lexical items before listening and reading the conversation. - Give short, clear instructions and help if necessary. |
Board Plan
Date of teaching UNIT 5: INVENTIONS Lesson 1: Getting started * Warm-up: Guessing game I. Vocabulary 1. invent (v): phát minh, sáng chế 2. improve (v): cải thiện, trở nên tốt hơn 3. suitable (adj): phù hợp 4. app (n): ứng dụng 5. convenient (adj): tiện lợi, thuận lợi II. Practice Task 1: Listen and read. Task 2: Read and answer the questions. Task 3: Find three nouns and three adjectives. Task 4: Fill in the gaps. * Homework |
III. PROCEDURES
Notes:
In each activity, each step will be represented as following:
* Deliver the task
** Implement the task
*** Discuss
**** Give comments or feedback
Stage |
Stage aim |
Procedure |
Interaction |
Time |
WARM-UP |
- To activate students’ knowledge on the topic of the unit. - To create a lively atmosphere in the classroom. - To lead into the new unit.
|
GUESSING GAME * T gives instructions: - T brings 3-5 pictures of technological inventions made in the past few centuries such as computers, laptops, smartphones, and calculators. - T folds each picture in half (or as many times as necessary), then shows each folded picture to the class and asks the class to guess what it is. - If no one can guess correctly, T unfolds part of the picture in front of the class until someone can guess the name of the invention. ** Ss look at each of the folded pictures and guess what it is. *** Ss work in 4 groups, look at each of the folded pictures from the teacher, quickly discuss with each other, and guess what it is. **** T checks and corrects if Ss spell or pronounce the words/ phrases incorrectly. - T asks: What is common between these pictures? Suggested answer: They are all the result of advances in modern technology.
- T leads in the lesson: Technological inventions have brought a lot of benefits to our lives. We are going to find out more about these inventions: what they are and how they facilitate your studies. |
T-S
S-S
T-S |
5 mins
|
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Xem trước và mua tài liệu:
Xem thêm các chương trình khác:
- Giáo án Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Hóa 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Vật lí 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Sinh học 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Tiếng Anh 10 Friends Global năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Ngữ Văn 10 Chân trời sáng tạo (mới nhất)
- Giáo án Toán 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Hóa 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Vật lí 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Sinh học 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Lịch sử 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Địa lí 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Tin học 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)