Giáo án điện tử Unit 4: For a better community | Bài giảng PPT Tiếng Anh 10 Global Success
Với Giáo án PPT Unit 4: For a better community Tiếng Anh 10 sách Global Success sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn và giảng dạy bằng giáo án điện tử hay POWERPOINT Unit 4: For a better community.
Chỉ từ 400k mua trọn bộ Giáo án Tiếng Anh 10 Global Success bản PPT đẹp mắt (Chỉ 70k cho 1 bài giảng bất kì):
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Tài liệu có 8 phần nhỏ: Getting Started, Language, Reading, Speaking, Listening, Writing, Communication and Culture, Looking back and Project trên đây trình bày tóm tắt 5 trang đầu của Giáo án POWERPOINT Unit 4: For a better community Tiếng Anh 10 Global Success.
Giáo án Tiếng anh 10 Unit 4 (Global Success): For a better community
Lesson 1: Getting started – Volunteering in the community
I. OBJECTIVES
By the end of this lesson, students will be able to gain:
1. Knowledge
- An overview about the topic For a better community
- Vocabulary to talk about volunteering in the community
2. Core competence
- Develop communication skills and awareness of voluntary work
- Be collaborative and supportive in pair work and teamwork
- Actively join in class activities
3. Personal qualities
- Develop a sense of helping the community and awareness of voluntary work
- Be responsible to the community
II. MATERIALS
- Grade 10 textbook, Unit 4, Getting started
- Computer connected to the Internet
- Projector/ TV/ pictures and cards
- sachmem.vn
Language analysis
Form |
Pronunciation |
Meaning |
Vietnamese equivalent |
volunteer (n) |
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/ |
a person who does a job without being paid for it |
tình nguyện viên |
advertisement (n) |
/ədˈvɜːtɪsmənt/ |
a notice, picture or film telling people about a product, job or service |
quảng cáo |
community (n) |
/kəˈmjuːnəti/ |
all the people who live in a particular area, country, etc. when talked about as a group |
cộng đồng |
boost (v) |
/buːst/ |
to make something increase, or become better or more successful |
tăng thêm, thúc đẩy |
orphanage (n) |
/ˈɔːfənɪdʒ/ |
a home for children whose parents are dead |
trại trẻ mồ côi |
Assumptions
Anticipated difficulties |
Solutions |
- Students may not know some words in the conversation. - Students may not know how to work in teams. |
- Provide students with some lexical items before listening and reading the conversation. - Give short, clear instructions and help if necessary. |
Board Plan
Date of teaching UNIT 4: FOR A BETTER COMMUNITY Lesson 1: Getting started – Volunteering in the community * Warm-up: Clip watching I. Vocabulary 1. volunteer (n) 2. advertisement (n) 3. community (n) 4. boost (v) 5. orphanage (n) II. Practice Task 1: Listen and read. Task 2: Read the conversation and answer the questions. Task 3: Find the adjectives. Task 4: Complete the sentences. * Consolidation |
III. PROCEDURES
Notes:
In each activity, each step will be represented as following:
* Deliver the task
** Implement the task
*** Discuss
**** Give comments or feedback
Stage |
Stage aim |
Procedure |
WARM-UP |
- To activate students’ knowledge on the topic of the unit. - To create a lively atmosphere in the classroom. - To lead into the new unit. |
CLIP WATCHING * T gives instructions ** Ss watch the clip and take notes individually. Link: https://www.youtube.com/watch?v=Ho5b-CfKTpo *** Ss working in 4 groups, share their words/ phrases about the voluntary activities, then take turns to write the words/ phrases on the board. **** T checks and corrects if Ss spell or pronounce the words/ phrases incorrectly. Suggested answers: + Read books for children in orphanages + Visit and play games with them or listen to their problems + Work at home of sick and old people + Volunteer to work in remote or mountainous areas T leads in the lesson: Doing voluntary work to help the community is a way for you to contribute to make our community a better one. There are many activities you can do to help other people and in today’s lesson we will find out more about these activities. |
PRESENTATION |
To help students use key language more appropriately before they read and listen. |
VOCABULARY * T asks Ss to look at the explanation and the photos to guess the meanings of new words. ** Ss say the Vietnamese meaning of the word. 1. volunteer (n) /ˌvɒlənˈtɪə(r)/: a person who does a job without being paid for it 2. advertisement (n) /ədˈvɜːtɪsmənt/: a notice, picture or film telling people about a product, job or service 3. community (n) /kəˈmjuːnəti/: all the people who live in a particular area, country, etc. when talked about as a group 4. boost (v) /buːst/: to make something increase, or become better or more successful 5. orphanage (n) /ˈɔːfənɪdʒ/: a home for children whose parents are dead *** Other Ss correct if the previous answers are incorrect. **** T shows the Vietnamese meaning, says the words aloud and asks Ss to repeat them. |
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Xem trước và mua tài liệu:
Xem thêm các chương trình khác:
- Giáo án Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Hóa 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Vật lí 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Sinh học 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Lịch sử 10 Chân trời sáng tạo năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Tiếng Anh 10 Friends Global năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Ngữ Văn 10 Chân trời sáng tạo (mới nhất)
- Giáo án Toán 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Hóa 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Vật lí 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Sinh học 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Lịch sử 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Địa lí 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)
- Giáo án Tin học 10 Cánh diều năm 2024 (mới nhất)