Giáo án điện tử Unit 1: Family life | Bài giảng PPT Tiếng Anh 10 Global Success

Với Giáo án PPT Unit 1: Family life Tiếng Anh 10 sách Global  Success sẽ giúp thầy cô dễ dàng biên soạn và giảng dạy bằng giáo án điện tử hay POWERPOINT Unit 1: Family life.

1 2,254 08/03/2024
Mua tài liệu


Chỉ từ 400k mua trọn bộ Giáo án Tiếng Anh 10 Global Success bản PPT đẹp mắt (Chỉ 70k cho 1 bài giảng bất kì):

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Giáo án điện tử Unit 1: Family life | Bài giảng PPT Tiếng Anh 10 Global  Success (ảnh 1)

Giáo án điện tử Unit 1: Family life | Bài giảng PPT Tiếng Anh 10 Global  Success (ảnh 1)

Giáo án điện tử Unit 1: Family life | Bài giảng PPT Tiếng Anh 10 Global  Success (ảnh 1)

Giáo án điện tử Unit 1: Family life | Bài giảng PPT Tiếng Anh 10 Global  Success (ảnh 1)

Giáo án điện tử Unit 1: Family life | Bài giảng PPT Tiếng Anh 10 Global  Success (ảnh 1)

i liệu có 8 phần nhỏ: Getting Started, Language, Reading, Speaking, Listening, Writing, Communication and Culture, Looking back and Project trên đây trình bày tóm tắt 5 trang đầu của Giáo án POWERPOINT Unit 1: Family life Tiếng Anh 10 Global Success.

Giáo án Tiếng anh 10 Unit 1 (Global Success): Family life

Lesson 1: Getting started – Household chores

I. OBJECTIVES

By the end of this lesson, Ss will be able to gain:

1. Knowledge

- an overview about the topic Family life;

- vocabulary to talk about household chores.

2. Core competence

- develop communication skills;

- be collaborative and supportive in pair work and teamwork;

- actively join in class activities.

3. Personal qualities

- be aware of responsibilities towards family

II. MATERIALS

- Grade 10 textbook, Unit 1, Getting started

- Computer connected to the Internet

- Projector/ TV/ pictures and cards

- sachmem.vn

Language analysis

Form

Pronunciation

Meaning

Vietnamese equivalent

1. household (a)

/ˈhaʊshəʊld/

relating to a house or flat and the people who live there

trong gia đình, dùng trong gia đình

2. chore (n)

/tʃɔːr/

a job or piece of work that needs to be done regularly

việc vặt

Assumptions

Anticipated difficulties

Solutions

- Students may not know the household chores.

- Students may not know how to work in teams.

- Use pictures/ photos or videos of some household chores to show them in the class.

- Give short, clear instructions and help if necessary.

Board Plan

Date of teaching

Unit 1: FAMILY LIFE

Lesson 1: Getting started – Household chores

* WARM-UP

Game: Let’s race!

I. Vocabulary

1. household (adj) /ˈhaʊs.həʊld/: trong gia đình, dùng trong gia đình

2. chore (n) /tʃɔːr/: việc vặt (thường được dùng ở số nhiều: chores)

II. Practice

Task 1: Listen and read.

Task 2: True or false.

Task 3: Fill in the table.

Task 4: Complete the sentences.

III. Production:

Make a poster

III. PROCEDURES

Notes:

In each activity, each step will be represented as following:

* Deliver the task

** Implement the task

*** Discuss

**** Give comments or feedback

Stage

Stage aim

Procedure

Interaction

Time

WARM-UP

- To introduce the unit topic (Family life);

- To introduce some vocabulary and the grammar points to be learnt in the unit.

GAME: LET’S RACE!

* T divides Ss into 4 groups and gives instructions: Watch the video clip and try to remember all the household chores Mr. Bean did in the video. One person from each group then goes to the board and writes the names of the chores.

Giáo án Tiếng anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life (ảnh 1)

** Ss do as instructed.

*** Ss work in pairs to discuss the answer after watching the clip, then one representative from each group writes the answer on the board.

**** T confirms the correct answers.

Suggested answer:

  1. Mop the floor
  2. Clean the toilet
  3. Wash the clothes / Do the laundry
  4. Clean the house
  5. Vacuum the carpet

T-S

S-S

S-S

T-S

5 mins

PRESENTATION

To help students use key language more appropriately before they read and listen.

VOCABULARY

* T asks Ss to look at the photos to guess the meaning of new words.

Giáo án Tiếng anh 10 Unit 1 (Global Success 2023): Family life (ảnh 1)

** Ss say the Vietnamese meaning of the word.

1. household (n) /ˈhaʊs.həʊld/

2. chore (n) /tʃɔːr/

*** Other Ss correct if the previous answers are incorrect.

**** T shows the Vietnamese meaning, says the words aloud and asks Ss to repeat them.

T-S

4 mins

………………………………………….

………………………………………….

………………………………………….

Xem trước và mua tài liệu:

Link tài liệu (PPT)

Link tài liệu (word)

1 2,254 08/03/2024
Mua tài liệu