Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 44 Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân – Kết nối tri thức
Với giải bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 trang 44 trong Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 trang 44.
Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 44 Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân – Kết nối tri thức
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 44 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 2 m2 = ................ dm2 4 dm2 = ................ cm2 3 cm2 = ................ mm2 |
1 m2 5 dm2 = ............... dm2 5 dm2 25 cm2 = ................. cm2 1 m2 = ................. cm2 |
Lời giải
a) 2 m2 = 200 dm2 4 dm2 = 400 cm2 3 cm2 = 300 mm2 |
1 m2 5 dm2 = 105 dm2 5 dm2 25 cm2 = 525 cm2 1 m2 = 10 000 cm2 |
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 44 Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 6 m2 45 dm2 = ................ m2 10 m2 6 dm2 = .................. m2 215 dm2 = .................. m2 |
b) 1 m2 65 cm2 = ................... m2 4 dm2 8 cm2 = ................. dm2 85 mm2 = ................... cm2 |
Lời giải
a) 6 m2 45 dm2 = 6,45 m2 10 m2 6 dm2 = 10,06 m2 215 dm2 = 2,15 m2 |
b) 1 m2 65 cm2 = 1,0065 m2 4 dm2 8 cm2 = 4,08 dm2 85 mm2 = 0,85 cm2 |
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 44 Bài 3: Viết lớn hơn hoặc bé hơn hoặc bằng vào chỗ chấm thích hợp.
Tờ bìa màu đỏ có diện tích 4 dm2 5 cm2, tờ bìa màu xanh có diện tích 4,5 dm2.
Diện tích tờ bìa màu đỏ ........................... diện tích tờ bìa màu xanh.
Lời giải
Diện tích tờ bìa màu đỏ bé hơn diện tích tờ bìa màu xanh.
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 5 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 43
Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 44
Xem thêm các chương trình khác: