Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 41 Bài 11: So sánh các số thập phân – Kết nối tri thức
Với giải bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 trang 41 trong Bài 11: So sánh các số thập phân sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Vở bài tập Toán lớp 5 trang 41.
Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 41 Bài 11: So sánh các số thập phân – Kết nối tri thức
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 41 Bài 3: Viết các số 3,064; 2,857; 2,587; 3,106 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
...................................................................................................................
Lời giải
Viết các số 3,064; 2,857; 2,587; 3,106 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
3,106; 3,064; 2,857; 2,587
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 41 Bài 1:
a) >; <; =?
3,5 ..... 3,50 |
16,050 ..... 16,05 |
62,505 ..... 62,50500 |
b) Viết một chữ số thích hợp vào chỗ chấm
25,340 = 25,3......
45,75 = 45,75.....
9,030300 = 9,030 .....
Lời giải
a)
3,5 = 3,50 |
16,050 = 16,05 |
62,505 = 62,50500 |
b)
25,340 = 25,34
45,75 = 45,750
9,030300 = 9,030 3
Vở bài tập Toán lớp 5 trang 41 Bài 2:
a) Hoàn thành bảng sau bằng cách thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số đã cho để phần thập phân của các số đó đều có bốn chữ số.
Số đã cho |
Số thập phân mới |
8,90 |
|
5,827 |
|
0,179 |
|
31,6 |
|
b) Hoàn thành bảng sau bằng cách bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân của mỗi số đã cho để phần thập phân của các số đó viết dưới dạng gọn hơn (nếu có thể).
Số đã cho |
Số thập phân mới |
87,700 |
|
43,05000 |
|
35,3060 |
|
50,5050 |
|
Lời giải
a)
Số đã cho |
Số thập phân mới |
8,90 |
8,9000 |
5,827 |
5,8270 |
0,179 |
0,1790 |
31,6 |
31,6000 |
b)
Số đã cho |
Số thập phân mới |
87,700 |
87,7 |
43,05000 |
43,05 |
35,3060 |
35,306 |
50,5050 |
50,505 |
Xem thêm các bài giải Vở bài tập Toán lớp 5 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 40
Xem thêm các chương trình khác: