Giải Toán lớp 5 trang 51 Tập 1 Bài 14: Luyện tập chung – Kết nối tri thức

Với giải bài tập Toán lớp 5 trang 51 Tập 1 trong Bài 14: Luyện tập chung sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 5 trang 51.

1 296 06/10/2024


Giải Toán lớp 5 trang 51 Tập 1 Bài 14: Luyện tập chung – Kết nối tri thức

Giải Toán lớp 5 trang 51 Bài 1: Nêu số thập phân thích hợp.

Số thập phân gồm Số thập phân
Ba chục, bảy đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm, bốn phần nghìn ?
Năm trăm linh tám đơn vị, bốn mươi hai phần trăm ?
Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn ?
Một nghìn đơn vị, bảy mươi mốt phần nghìn ?

Lời giải:

Số thập phân gồm Số thập phân
Ba chục, bảy đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm, bốn phần nghìn 37,364
Năm trăm linh tám đơn vị, bốn mươi hai phần trăm 508,42
Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn 0,025
Một nghìn đơn vị, bảy mươi mốt phần nghìn 1000,071

Giải Toán lớp 5 trang 51 Bài 2: a) Tìm số thập phân thích hợp.

3 m 45 cm = ? m 4 cm2 6 mm2 = ? cm2

5 kg 256 g = ? kg 518 ml = ? l

b) Số?

2,35 m = …… m ….. cm = ….. cm

4,75 kg = ……. kg …… g = ……. g

Lời giải:

a) 3 m 45 cm = 345100 m = 3,45 m

4 cm2 6 mm2 =46100 cm2 = 4,06 cm2

5 kg 256 g =52561000 kg = 5,256 kg

518 ml = 5181000 = 0,518

b) 2,35 m = 2 m 35 cm = 235 cm

4,75 kg = 4 kg 750 g = 4 750 g

Giải Toán lớp 5 trang 51 Bài 3: Cân nặng một số loại chất lỏng có dung tích 1 như bảng sau:

Quan sát số thập phân trong bảng rồi làm tròn:

a) Đến số tự nhiên gần nhất các số thập phân ứng với dầu ăn và thủy ngân.

b) Đến hàng phần mười các số thập phân ứng với rượu và mật ong.

c) Đến hàng phần trăm các số thập phân ứng với nước biển và hi-đrô lỏng.

Tài liệu VietJack

Lời giải:

a)

Dầu ăn: 0,9 kg làm tròn đến số tự nhiên gần nhất là 1 kg

Thủy ngân: 13,56 kg làm tròn số tự nhiên gần nhất là 14 kg

b)

Rượu: 0,79 kg làm tròn hàng phần mười là 0,8 kg

Mật ong: 1,36 kg làm tròn hàng phần mười là 1,4 kg

c)

Nước biển: 1,026 kg làm tròn hàng phần trăm là 1,03 kg

Hi-đrô lỏng: 0,07085 kg làm tròn hàng phần trăm là 0,07 kg

Giải Toán lớp 5 trang 51 Bài 4: Từ năm thẻ 5; 1; 7; 0; , hãy lập tất cả các số thập phân bé hơn 1.

Lời giải:

Để các số thập phân lập được bé hơn 1 thì phần nguyên phải là số 0.

Từ năm thẻ số trên ta lập được các số thập phân bé hơn 1 là: 0,157; 0,175; 0,517; 0,571; 0,715; 0,751.

1 296 06/10/2024