Đề thi vào 10 môn Vật lí (5 đề trắc nghiệm có đáp án)

Đề thi tham khảo vào 10 môn Vật lí năm (5 đề Trắc nghiệm có đáp án) chi tiết giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong kì thi tuyển sinh vào lớp 10. Mời các bạn cùng đón xem:

1 641 lượt xem
Tải về


Đề thi vào 10 môn Vật lí (5 đề trắc nghiệm có đáp án)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng thi vào 10

Năm học 2019 - 2020

Môn: Vật lí

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi vào 10 môn Vật lí (trắc nghiệm có đáp án) đề số 1

Câu 1: Trường hợp nào sau đây ánh sáng truyền đến mắt người quan sát không phải là tia khúc xạ ?

A. Quan sát ngôi sao vào ban đêm.                                            

B. Con cá quan sát người ở trên bờ.

C. Quan sát con cá bơi dưới nước.                                             

D. Xem phim trên màn ảnh.

Câu 2: Đặt vật sáng trước thấu kính hội tụ ta thu được:

A. Ảnh thật. lớn hơn vật.    

B. Ảnh ảo, bằng vật.   

C. Ảnh ảo. nhỏ hơn vật.     

D. Ảnh ảo. lớn hơn vật.

Câu 3: Số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến thé lần lượt là n1 = 300 vòng và n2 = 1200 vòng. Đặt vào hai đầu dây cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều U1 = 220 V. Hiệu điện thế ở hai đầu dây cuộn thứ cấp để hở là:

A. U2 = 11V.                                  

B. U2 = 880 V.           

C. U2 = 54 V.             

D. U2 = 110 V.

Câu 4: Bộ phận của mắt có vai trò tương đương với màng hứng ảnh trong máy ảnh về phương diện quang học là:

A. Con ngươi.                              

B. Thấu kính mắt.       

C. Giác mạc.               

D. Màng lưới.

Câu 5: Đề đun sôi một âm nước cần nhiệt lượng 800 kJ. Một bếp điện có điện trở 400, cường độ dòng điện chạy qua là 0,5A có hiệu suất đun là 80% thì thời gian đun sôi ấm nước trên là:

A. 660 s.                          

B. 10 phút.                 

C. 1000 s.                   

D. 20 phút.

Câu 6: Theo cấu tạo chất, khi giảm nhiệt độ của vật thì các phân tử tạo thành vật đó:

A. Có động năng tăng.

B. Có khoảng cách không đồi.

C. Có động năng giảm.

D. Có khoảng cách giảm.

Câu 7: Thiết bị điện chuyền hóa cơ năng thành điện năng khi hoạt động là:

A. Quạt điện.

B. Nồi cơm điện.

C. Mỏ hàn điện.

D. Máy phát điện xoay chiều.

Câu 8: Một đoạn dây dẫn hình trụ đồng chất, tiết diện đều có điện trở là R. Nếu cắt đoạn dây đó thành hai đoạn có chiều dài bằng nhau thì mỗi đoạn có điện trở là:

A. 0.25R.                           

B. 2R.                                     

C. 0.5R.                       

D. 4R.

Câu 9: Đặt vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 15 cm. Biết tiêu cự của thấu kính bằng 10 cm. Ảnh của vật sáng cho bởi thấu kính là:

A. Ảnh thật. nhỏ hơn vật.                                     

B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.

C. Ảnh ảo. lớn hơn vật.                                         

D. Ảnh thật, lớn hơn vật.

Câu 10: Tương tác từ xảy ra khi đưa một thanh nam châm thẳng lại gần:

A. Một thanh nhôm.                                                         

B. Một kim la bàn.                 

C. Một cuộn dây dẫn băng đồng hai đầu đề hở.     

D. Một dây dẫn thẳng không có dòng điện chạy qua.

Câu 11: Chất nào sau đây dẫn nhiệt kém nhất ?

A. Đồng.                           

B. Nước.                                 

C. Không khí.                         

D. Thủy ngân.

Câu 12: Cách nào dưới đây tạo ra dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín:

A. Mắc xen vào cuộn dây dẫn một chiếc pin.

B. Dùng một nam châm mạnh đặt gần đầu cuộn dây.

C. Cho một cực của nam châm chạm vào cuộn dây dẫn.

D. Đưa một cực của thanh nam châm từ ngoài vào trong cuộn dây.

Câu 13: Để nhận biết một thanh nam châm vĩnh cửu người ta không dùng:

A. Kim nam châm.                      

B. Thanh sắt.               

C. Thanh thép non.                  

D. Thanh gỗ.

Câu 14: Tác dụng nhiệt của dòng điện được ứng dụng trong:

A. Chuông điện.              

B. Ấm điện.                               

C. Máy cơm bước.                 

D. Quạt điện.

Câu 15: Điện năng tiêu thụ của một bóng đèn loại 220V - 100W hoạt động đúng định mức trong thời gian 0.5 giờ là:

A. 220 kWh.       

B. 0.22 kWh.              

C. 0.05 kWh.                          

D. 200 Wh.

Câu 16: Lan đi từ nhà đến trường với quãng đường dài 1.5 km mất 10 phút. Vận tốc trung bình của Lan là:

A. 0,25 km/h.      

B. 15 km/h.                

C. 1.5 km/h.                           

D. 9 km/h.

Câu 17: Theo định luật Jun – Lenxơ nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn:

A. Tỉ lệ nghịch với thời gian sử dụng                               

B. Tỉ lệ thuận với bình phương thời gian sử dụng.

C. Tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật đó.                       

D. Tỉ lệ thuận với khối lượng của vật đó.

Câu 18: Trên vỏ của một bóng đèn có ghi 150V.- 75 W. Bóng đèn này sẽ hoạt động bình thường khi mặc vào hiệu điện thê:

A. 100 V.            

B. 220 V.                    

C. 75 V.                                  

D. 150 V.

Câu 19: Mắt nhìn thấy một vật, ảnh của vật trong mắt là:

A. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.                                                    

B. Ảnh thật. nhỏ hơn vật.

C. Ảnh thật. lớn hơn vật.                                                  

D. Ảnh áo. lớn hơn vật.

Câu 20: Trường hợp nào dưới đây, trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng?

A. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín lớn.    

B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín được giữ không thay đổi.                  

C. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín thay đổi. 

D. Từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín mạnh.           

Câu 2l: Khi nói về cầu tạo của Đinamô xe đạp. Kết luận đúng là :

A. Nam châm của Đinamô là nam châm vĩnh cửu.                     

B. Rôto là cuộn dây dẫn.

C. Stato là nam châm.                                                                  

D. Cả ba phương án trên.

Câu 22: Dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi:

A. Cuộn dây đang quay trong từ trường thì dừng lại.

B. Sốđường sức từ đi qua tiết điện của cuộn dây liên tục tăng hoặc liên tục giảm.

C. Số đường sức từ đi qua tiết điện của cuộn dây đang tăng thì giảm hoặc ngược lại.

D. Nam châm đang tiến gần cuộn dây thì dừng lại.

Câu 23: Dòng điện có cường độ nào dưới đây nếu đi qua cơ thể người là nguy hiểm:

A. 40mA.              

B. 50mA.                    

C. 60mA.                    

D. 70mA.

Câu 24: Mặc song song hai điện trở R1 và R2 (R1 > R2) với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở R của đoạn mạch thỏa mãn:

A. R < R1.             

B. R > R2.                   

C. R > R1.                  

D. Không so sánh được.

Câu 25: Biểu thức nào dưới đây đúng với nội dung định luật Ôm:

A. I =  UR            

B. U = I.R                  

C. R = UI                       

D. A. I = RU

Câu 26: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo điện trở:

A. Ôm (Ω)          

B. Oát (W)                 

C. Ampe (A)              

D. Vôn (V)

Câu 27: Máy cơ đơn giản nào sau đây không thể làm thay đổi đồng thời cả độ lớn và hướng của lực là:

A. Ròng rọc động.             

B. Đòn bẩy.                 

C. Mặt phăng nghiêng.           

D. Ròng rọc có định.

Câu 28: Dặt vào hai đầu của một biến trở hiệu diện thế không đổi U. Nếu biến trở có giá trị bằng 15Ω thì cường độ dòng điện trong mạch băng 2A. Nếu biến trở có giá trị bằng 20Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là:

A. 3A.                                           

B. 1,5A.                                   

C. 7A.                                      

D. 2,3A.

Câu 29: Có thể dùng kính lúp để quan sát vật nào dưới đây:

A. Một ngôi sao.    

B. Một con vi trùng.                

C. Một con kiến.         

D. Một bức tranh phong cảnh.

Câu 30: Thấu kính nào dưới đây có thể dùng làm kính lúp:

A. Thấu kinh phân kì có tiêu cự 10cm.              

B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm.

C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm.                 

D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm.

Câu 31: Đặt một hiệu điện thế U = 12 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1 = 40Ω mắc song song với điện trở R2 = 80Ω. Hiệu điện thê ở hai đầu điện trở R2 bằng:

A. 6 V.                              

B. 4 V.                        

C. 8 V                    

D. 12 V.

Câu 32: Chỉ có thể nói về trọng lực của vật nào dưới đây:

A. Trái đất.                     

B. Mặt trăng.               

C. Mặt trời.                 

D. Hòn đá trên mặt đất.

Câu 33: Một máy sấy tóc có ghi 220V - 1100W có điện trở bằng:

A. 44 Ω.

B. 550 Ω.                               

C. 5 Ω.                        

D. 0,2 Ω.

Câu 34: Hai lực cân băng không thề:

A. Tác dụng vào hai vật.              

B.  Cùng phương.                    

C. Ngược chiều.             

D. Cùng độ lớn.

Câu 35: Lực từ trong hình vẽ bên. AB là một đoạn dây dẫn (1) thăng, dòng điện chạy theo chiều từ A đến B. Các đường (4) | (3) Sức từ năm vuông góc với mặt phẳng của hình vẽ và có h 5 chiều từ ngoài vào trong. Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây AB được biểu diễn theo (2)

Mở ảnh

A. Mũi tên 2.

B. Mũi tên 1.

C. Mũi tên 4.

D. Mũi tên 3.

Câu 36: Một đoạn dây dẫn đồng chất hình trụ có khối lượng m, đường kính tiết diện d, chiều dài l và điện trở suât ρ. Điện trở của đoạn dây không phụ thuộc vào:

A. d.                                               

B. m.                                      

C. l.                             

D. S.

Câu 37: Một vật khi nhiệt độ giảm đi 40°C thì tỏa ra nhiệt lượng Q. Nếu nhiệt độ vật đó giảm đi 60°C thì tỏa ra nhiệt lượng là:

A. 0.67 Q.                                      

B. 3 Q.                                     

C. 4 Q.                         

D. 1,5 Q.

Câu 38: Khi hoạt động, động cơ điện chuyền hóa:

A. Điện năng thành cơ năng.                                            

B. Dơ năng thành nhiệt năng.

C. Nhiệt năng thành cơ năng.                                           

D. Cơ năng thành điện năng.

Câu 39: Biêu thức của định luật Jun – Lenxơ là:

A. Q= IRt2.                                 

B. Q = U2Rt.                             

C. Q = IRt.                 

D. Q = I2Rt.

Câu 40: Nhận định sai về đường sức từ của nam châm hình chữ U là :

A. Đường sức từ trong lòng nam châm hình chữ U gần như song song với nhau.

B. Đường sức từ của nam châm là những đường không khép kín.

C. Đầu nam châm có các đường sức từ đi vào gọi là cực Bắc.

D. Đầu nam châm có các đường sức từ đi ra gọi là cực Nam.

Hướng dẫn

Câu 1:

Đáp án C

Khi quan sát con cá bơi dưới nước ánh sáng truyền đến mắt ta là tia khúc xạ.

Câu 2:

Đáp án C

Đặt vật sáng trước thấu kính phân kỳ ta thu được ảnh ảo nhỏ hơn vật.

Câu 3:

Đáp án B

Áp dụng công thức máy biến thế ta có: U1U2=N1N2U2=N2U1N1=1000.220500=440V

Câu 4:

Đáp án D

Bộ phận của mắt có vai trò tương đương với tấm phim trong máy ảnh về phương diện quang học là màng lưới.

Câu 5:

Đáp án D

Nhiệt lượng cần cung cấp để đun sôi nước làQ'=QH=66.100060%=110000J 

Thời gian cần để đun sôi nước làQ'=U2Rtt=Q'RU2=110000.4402202=1000s=16,67 phút

Câu 6:

Đáp án A

Theo cấu tạo chất khí, khi tăng nhiệt độ của vật thì các phân tử tạo thành vật đó có động năng tăng.

Câu 7:

Đáp án A

Thiết bị chuyển hóa điện năng thành cơ năng khi hoạt động là quạt điện

Câu 8:

Đáp án A

Áp dụng công thức tính điện trở của dây dẫn R=ρlS  khi cắt đoạn dây thành 4 đoạn có chiều dài bằng nhau thì điện trở mỗi đoạn là 0,25R.

Câu 9:

Đáp án D

Câu 10:

Đáp án C

Khi đưa một thanh nam châm lại gần một cuộn dây dân bằng đồng để hở thì không xảy ra tương tác từ.

Câu 11:

Đáp án B

Kim loại dẫn điện tốt nhất.

Câu 12:

Đáp án B

Để tạo ra dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn người ta đưa thanh nam châm thẳng từ ngoài vào trong lòng cuộn dây đã được nối kín.

Câu 13:

Đáp án B

Để nhận biết một thanh nam châm vĩnh cửu người ta càn một thanh sắt.

Câu 14:

Đáp án C

Tác dụng từ của dòng điện không ứng dụng trong bàn là điện.

Câu 15:

Đáp án C

Điện năng tiêu thụ của bóng đèn hoạt động đúng định mức trong thời gian 1h là A=Pt=100.1=100 Wh=0,1kWh 

Câu 16:

Đáp án B

Vận tốc trung bình của Hà là  v=St=1,20,25=4,8km/h

Câu 17:

Đáp án D

Nhiệt lượng do một vật tỏa ra tỷ lệ thuận với khối lượng của vật đó.

Câu 18:

Đáp án D

Bóng đèn sẽ hoạt động bình thường khi mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế bằng hiệu điện thé định mức của bóng đèn là 220 V.

Câu 19:

Đáp án B

Ảnh tạo trên phim của máy ảnh là ảnh thật nhỏ hơn vật.

Câu 20:

Đáp án C

Số đường sức từ qua khung dây không thay đổi thì trong khung dây không xuất hiện dòng điện cảm ứng.

Câu 21:

Đáp án A

Nam châm của Đinamô là nam châm vĩnh cửu

Câu 22:

Đáp án C

Dòng điện cảm ứng trong một cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi số đường sức từ đi qua tiết diện của cuộn dây đang tăng thì giảm hoặc ngược lại.

Câu 23:

Đáp án D

Vào giờ cao điểm, các hộ gia đình nên tắt các thiết bị điện sử dụng không cần thiết để đảm bảo an toàn cho hệ thông cung cấp điện.

Câu 24:

Đáp án C

Mạch mắc nối tiếp ta luôn có R = R1 + R2, vì R1 > R2 nên R > R1

Câu 25:

Đáp án B

Nội dung định luật Ohm được phát biểu như sau: Cường độ dòng điện trong dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây dẫn.

Câu 26:

Đáp án C

Hệ thức biệu thị định luật Ohm là I=UR

Câu 27:

Đáp án D

Ròng rọc cố định chỉ đổi hướng của lực không làm lợi về độ lớn của lực.

Câu 28:

Đáp án D

Hiệu điện thế đặt vào hai đầu biến trở là U=I.R=3.10=30V

Khi biến trở có độ lớn 15 Ω cường độ dòng điện trong mạch là I=UR=3015=2A

Câu 29:

Đáp án A

Kính lúp sử dụng trong thực tế là thấy kính hội tụ có tiêu cựn ngắn

Câu 30:

Đáp án B

Câu 31:

Đáp án B

Vì mạch mắc nối tiếp ta có R = R1 + R2 = 40 + 80 = 120 Ω

Cường độ dòng điện chạy trong mạch là I=UR=12120=0,1A

Hiệu điện thế chạy qua điện trở R1 là U = I.R1 = 0,1.40 = 4 V

Câu 32:

Đáp án A

Quả táo chin bị rơi xuống đất là do tác dụng của trọng lực.

Câu 33:

Đáp án D

Điện trở của bóng đèn có giá trị là

Câu 34:R=U2P=623=12ΩQ=I2Rt

Đáp án A

Hai lực cân bằng không thể cùng hướng.

Câu 35:

Đáp án B

Chiều của lực tác dụng lên đoạn dây AB được biẻu diễn theo mũi tên 1.

Câu 36:

Đáp án C

Điện trở của đoạn dây không phụ thuộc vào khối lượng của nó.

Câu 37:

Đáp án A

Câu 38:

Đáp án A

Động cơ điện chuyển hóa điện năng thành cơ năng.

Câu 39:

Đáp án D

Biểu thức của nhiệt lượng là

Câu 40:

Đáp án A

Đường sức từ trong lòng ống đây gần nhau song song với nhau.

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng thi vào 10

Năm học 2019 - 2020

Môn: Vật lí

Thời gian làm bài: 60 phút

Đề thi vào 10 môn Vật lí (trắc nghiệm có đáp án) đề số 2

Câu 1: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi 

A. Tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới.                          

B. Tia khúc xạ và tia tới.

C. Tia khúc xạ và mặt phân cách.            

D. Tia khúc xạ và điểm tới.

Câu 2: Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló:

A. Đi qua tiêu điểm của thấu kính.

B. Song song với trục chính của thấu kính.

C. Cắt trục chính của thấu kính tại một điểm bất kì.

D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.

Câu 3: Để sử dụng thiết bị có hiệu điện thế định mức 24 V ở nguồn điện có hiệu điện thế 220 V phải sử dụng máy biến thế có hai cuộn dây với số vòng dây tương ứng là         

A. Sơ cấp 3458 vòng, thứ cấp 380 vòng.                              

B. Sơ cấp 380 vòng, thứ cấp 3458 vòng.

C. Sơ cấp 360 vòng, thứ cấp 3300 vòng.                              

D. Sơ cấp 3300 vòng, thứ cấp 360 vòng.          

Câu 4: Bộ phận quang học của máy ảnh là:

 A. Vật kính.           

B. Phim.                

C. Buồng tối.         

D. Bộ phận đo độ sáng.

Câu 5: Mỗi ngày công tơ điện của một gia đình đếm 2,5 số. Gia đình đó đã tiêu thụ mỗi ngày một lượng điện năng là:

A. 90000J             

B. 900000J            

C. 9000000J          

D. 90000000J

Câu 6: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đai lượng nào sau đây tăng lên?

A. Khối lượng của vật.

B. Trọng lượng của vật.

C. Cả khối lượng và trọng lượng của vật.

D. Nhiệt độ của vật.

Câu 7: Điện năng không thể biến đổi thành

A. Cơ năng.                                         

B. Nhiệt năng.

C. Hóa năng.                                       

D. Năng lượng nguyên tử.

Câu 8: Một dây dẫn bằng nhôm hình trụ, có chiều dài l = 6,28m, đường kính tiết diện d = 2 mm, điện trở suất  r = 2,8.10-8Wm, điện trở của dây dẫn là :

A. 5,6.10-4 W.        

B. 5,6.10-6W.         

C. 5,6.10-8W.         

D. 5,6.10-2W.

Câu 9: Khi nào xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín ?

A. Cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm điện.    

B. Đưa nam châm lại gần cuộn dây.

C. Đưa cuộn dây dẫn kín lại gần nam châm điện.     

D. Tăng dòng điện chạy trong nam châm điện đặt gần ống dây dẫn kín.

Câu 10: Nam Châm điện được sử dụng trong thiết bị:

A. Máy phát điện.  

B. Làm các la bàn. 

C. Rơle điện từ.     

D. Bàn ủi điện.

Câu 11: Để chế tạo một Nam Châm điện mạnh ta cần điều kiện:

A. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng thép.

B. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non.

C. Cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có ít vòng, lõi bằng sắt non.

D. Cường độ dòng điện qua ống dây nhỏ, ống dây có ít vòng, lõi bằng thép.

Câu 12: Cách nào dưới đây không thể tạo ra dòng điện ?

A. Quay nam châm vĩnh cửu trước ống dây dẫn kín

B. Đặt nam châm vĩnh cửu trước ống dây dẫn kín.

C. Đưa một cực của nam châm từ ngoài vào trong một cuộn dây dẫn kín.

D. Rút cuộn dây ra xa nam châm vĩnh cửu.

Câu 13: Một người đi xe đạp trên quãng đường dài 12 km với vận tốc trung bình là 10 km/h. Thời gian người đó đi hết quãng đường trên là:

A. 70 phút.            

B. 84 phút.            

C. 72 phút.            

D. 12 giờ.

Câu 14: Một bóng đèn loại 220 V-100 W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1h là:

A. 220 KWh          

B. 100 KWh          

C. 1 KWh             

D. 0,1 KWh

Câu 15: Nhiệt lượng là:

A. Một dạng năng lượng có đơn vị là jun.

B. đại lượng chỉ xuất hiện trong sự thực hiện công.

C. phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt trong sự truyền nhiệt.

D. đại lượng tăng khi nhiệt độ của vật tăng, giảm khi nhiệt độ của vật giảm.

Câu 16: Dùng một thấu kính hội tụ hứng ánh sáng Mặt Trời theo phương song song với trục chính của thấu kính thì

A. Chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.  

B. Chùm tia ló là chùm tia song song.

C. Chùm tia ló là chùm tia phân kỳ.  

D. Chùm tia ló tiếp tục truyền thẳng.

Câu 17: Một nhà máy điện sinh ra một công suất 100000kW và cần truyền tải tới nơi tiêu thụ. Biết hiệu suất truyền tải là 90%. Công suất hao phí trên đường truyền là:

A. 10000 kW.        

B. 1000 kW.          

C. 100 kW.            

D. 10 kW.

Câu 18: Khi truyền đi cùng một công suất điện, người ta dùng dây dẫn cùng chất nhưng có tiết diện gấp đôi dây ban đầu. Công suất hao phí trên đường dây tải điện so với lúc đầu:   

A. Không thay đổi.                               

B. Giảm đi hai lần.            

C. Giảm đi bốn lần.   

D. Tăng lên hai lần.

Câu 19: Trong thí nghiệm đặt kim nam châm dọc theo trục của nam châm điện, khi ta đổi chiều dòng điện chạy vào nam châm điện thì hiện tượng:

A. Kim nam châm điện đứng yên.        

B. Kim nam châm quay một góc 90°.

C. Kim nam châm quay ngược lại.        

D. Kim nam châm bị đẩy ra.

Câu 20: Một bóng đèn dây tóc có ghi 12V – 15W có thể mắc vào những mạch điện nào sau đây để đạt độ sáng đúng định mức:

 A. Bình ăcquy có hiệu điện thế 16V.     

B. Đinamô có hiệu điện thế xoay chiều 12V.

C. Hiệu điện thế một chiều 9V.             

D. Hiệu điện thế một chiều 6V.

Câu 21: Tác dụng của kính cận là để

A. Tạo ảnh ảo nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt.

B. Tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực viễn của mắt.

C. Tạo ảnh thật nằm ngoài khoảng cực viễn của mắt.

D. Tạo ảnh thật nằm trong khoảng cực viễn của mắt.

Câu 22: Hai điện trở R1 = 5W  và R2 = 10W  mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 4A. Thông tin nào sau đây là sai?

A. Điện trở tương đương của cả mạch là 15W.        

B. Cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 8A.

C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60V.           

D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R1 là 20V.

Câu 23: Hai điện trở R1 , R2 mắc song song với nhau . Biết R1 = 4Ω điện  trở tương đương của mạch là R = 3Ω . Thì R2 là :

A. R2 = 2 Ω           

B. R2 = 3,5 Ω         

C. R2 = 4 Ω            

D. R2 = 1 Ω

Câu 24: Người  ta chọn một số điện trở loại 2W và 4W để ghép nối tiếp thành đoạn mạch có điện trở tổng cộng 20W. Trong các phương án sau đây, phương án nào là đúng?

A. Chỉ dùng 8 điện trở loại 2 W.           

B. Chỉ dùng 5 điện trở loại 4 W.

C. Dùng 1 điện trở 4 W  và 6 điện trở 2W.                           

D. Dùng 2 điện trở 4 W  và 2 điện trở 2 W.

Câu 25: Mắt của bạn Hòa có khoảng cực cận là 10 cm, khoảng cực viễn là 60 cm. Bạn Hòa không đeo kính sẽ không thấy vật nào dưới đây:      

A. Điện thoại cách mắt 40cm.              

B. Quyển sách cách mắt 80cm.

C. Chai nước cách mắt 50cm.               

D. Chiếc bút cách mắt 45cm.

Câu 26: Có thể dùng kính lúp để quan sát 

A. Trận bóng đá trên sân vận động.      

B. Một con vi trùng.

C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay.                            

D. Kích thước của nguyên tử.

Câu 27: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80 W và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5 A. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1 giây là:

A. 200 J.                

B. 300 J.                

C. 400 J.                

D. 500 J.

Câu 28: Trên một bóng đèn có ghi 110V - 55W . Điện trở của nó là

A. 0,5 W.               

B. 27,5 W.             

C. 2 W.                  

D. 220 W.

Câu 29: Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là

A. Ảnh thật, ngược chiều với vật.           

B. Ảnh thật, cùng chiều với vật.

C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.             

D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật.

Câu 30: Theo quy tắc bàn tay trái chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo:

A. Chiều của lực điện từ.                      

B. Chiều của đường sức từ

C. Chiều của dòng điện.                        

D. Chiều của  đường của đường đi vào các cực của nam châm.

Câu 31: Nếu hiệu điện thế của điện nhà là 220V thì phát biểu nào là không đúng ?

A. Có những thời điểm , hiệu điện thế lớn hơn 220 V.     

B. Có những thời điểm , hiệu điện thế nhỏ hơn 220 V.

C. 220 V là giá trị hiệu dụng. Vào những thời điểm khác nhau, hiệu điện thế có thể lớn hơn  hoặc nhỏ hơn  hoặc bằng giá trị này .

D. 220 V là giá trị hiệu điện thế nhất định không thay đổi.

Câu 32: Khi nhìn một tòa nhà cao 10m ở cách mắt 20m thì ảnh của tòa nhà trên màng lưới mắt có độ cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm.          

A. 0,5cm.              

B. 1,0cm.              

C. 1,5cm.              

D. 2,0cm.

Câu 33:   Một kính lúp có tiêu cự f = 12,5cm, độ bội giác của kính lúp đó là:

A. G = 10.             

B. G = 2.                

C. G = 8.               

D. G = 4.

Câu 34: Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng

A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.

B. Vật đang chuyển động sẽ dừng lai.

C. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa.

D. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ sẽ chuyển động thẳng đều.

Câu 35: Động cơ điện một chiều quay được do tác dụng của lực nào ?

A. Lực hấp dẫn.                                   

B. Lực đàn hồi.

C. Lực từ.                                            

D. Lực điện từ.

Câu 36: Trên một biến trở có ghi 30Ω – 2,5A. Các số ghi này có ý nghĩa nào dưới đây?

A. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A.

B. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A.

C. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A.

D. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A.

Câu 37: Nếu năng suất tỏa nhiệt của củi khô là 10.106 J/kg thì 1 tạ củi khô khi cháy hết tỏa ra một nhiệt lượng là:

A. 106 kJ.                                            

B. 10.108 kJ.

C. 10.109 kJ.                                       

D. 10.106 kJ.

Câu 38: Làm cách nào để tạo ra được dòng điện cảm ứng trong đinamô xe đạp ?

A. Nối hai đầu đinamô với hai cực của một acquy.

B. Cho bánh xe đạp cọ xát mạnh vào núm đinamô.

C. Làm cho nam châm trong đinamô quay trước cuộn dây.

D. Cho xe đạp chạy nhanh trên đường.

Câu 39: Sử dụng tiết kiệm điện năng không mang lại lợi ích nào dưới đây ?

A. Góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường.

B. Góp phần phát triển sản xuất.

C. Góp phần chữa các bệnh hiểm nghèo.

D. Góp phần làm giảm bớt các sự cố về điện.

Câu 40: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây:

A. Luôn luôn tăng.                                

B. Luôn luôn giảm.

C. Luân phiên tăng, giảm.                     

D. Luôn luôn không đổi.

Hướng dẫn

Câu 1:

Đáp án A

Góc khúc xạ là góc hợp bởi tia khúc xạ và tia pháp tuyến.

Câu 2:

Đáp án D

Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kỳ cho tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm của thấu kính.

Câu 3:

Đáp án D

Ta có  U1U2=N1N2N1N2=22024=556

Suy ra đáp án D

Câu 4:

Đáp án A

Bộ phận quang học của máy ảnh là vật kính.

Câu 5:

Đáp án C

Ta có 2,5 số điện là 2,5 kWh

 2,5kWh=2,5.1000.3600J=9000000J

Câu 6:

Đáp án D

Khi các phân tử, nguyên tử chuyển động thì nhiệt độ của vật tăng lên

Câu 7:

Đáp án D

Điện năng không thể biến thành năng lượng nguyên tử.   

Câu 8:

Đáp án D

Ta có  R=ρlS=ρ4lπd2=2,8.108.4.6,28π.0,0022=5,6.102Ω

Câu 9:

Đáp án A

Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện khi cho cuộn dây quay trong từ trường của nam châm điện

Câu 10:

Đáp án A

Nam Châm điện được sử dụng trong thiết bị Rơle điện từ.

Câu 11:

Đáp án B

Nam châm điện có cường độ càng lớn và số vòng dây càng nhiều thì càng mạng và không thể dùng lõi bằng thép để tạo nam châm điện được.

=>Để chế tạo một Nam Châm điện mạnh ta cần điều kiện cường độ dòng điện qua ống dây lớn, ống dây có nhiều vòng, lõi bằng sắt non

Câu 12:

Đáp án B

Đặt nam châm vĩnh cửu trước ống dây dẫn kín

Câu 13:

Đáp án C

Thời gian người đó đi hết quãng đường là t=Sv=1210=1,2h

Câu 14:

Đáp án D

Điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong một giờ là A=Pt=0,1.1=0,1kWh

Câu 15:

Đáp án C

Nhiệt lượng là phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt trong sự truyền nhiệt.

Câu 16:

Đáp án A

Chùm tia ló là chùm tia hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.  

Câu 17:

Đáp án A

Ta có hiệu suất truyền tải là 90%  

H=PPphP=90%Php=P0,9P=0,1P=0,1.100000=10000kW

Câu 18:

Đáp án B

Ta có

Php=RP2U2=ρlP2S.U2 diện tăng gấp đôi thì công suất hao phí giảm đi một nửa

Câu 19:

Đáp án C

Khi ta đổi chiều dòng điện chạy vào nam châm điện thì hiện tượng kim nam châm quay ngược lại

Câu 20:

Đáp án B

Đinamô có hiệu điện thế xoay chiều 12V

Câu 21:

Đáp án B

Tác dụng của kính cận là để tạo ảnh ảo nằm trong khoảng cực viễn của mắt

Câu 22:

Đáp án B

Mắc nối tiếp nên I = I1 = I2 = 4A

Câu 23:

Đáp án D

Ta có  1Rtd=1R1+1R2R2=R1RtdR1Rtd=4.343=1Ω

Câu 24:

Đáp án A

Chỉ dùng 5 điện trở loại 4 W.

Câu 25:

Đáp án B

Bạn Hòa sẽ không thấy quyển sách vì quyển sách không nằm trong vùng nhìn thấy là từ 10cm đến 60 cm.

Câu 26:

Đáp án C

Dùng kính lúp để quan sát các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay.

Câu 27:

Đáp án D

Ta có Q=I2Rt=2,52.80.1=500J

Câu 28:

Đáp án D

 R=U2P=110255=220Ω

Câu 29:

Đáp án A

Ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều với vật.

Câu 30:

Đáp án C

Chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa là chỉ theo hướng của chiều dòng điện.

Câu 31:

Đáp án C

220 V là giá trị hiệu dụng. Vào những thời điểm khác nhau, hiệu điện thế có thể lớn hơn  hoặc nhỏ hơn  hoặc bằng giá trị này .

Câu 32:

Đáp án B

Ta có  hh'=dd'h'=d'hd=0,02.1020=0,01m=1cm

Câu 33:

Đáp án B

 G=Đf=2512,5=2

Câu 34:

Đáp án B

Khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ sẽ chuyển động thẳng đều.

Câu 35:

Đáp án C

Động cơ điện một chiều quay được do tác dụng của lực từ.

Câu 36:

Đáp án C

Các số ghi này có ý nghĩa: Biến trở có điện trở lớn nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A.

Câu 37:

Đáp án B

Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy hết 1 tạ củi khô là  

Câu 38:

Đáp án C

Cách để tạo ra được dòng điện cảm ứng trong đinamô xe đạp: làm cho nam châm trong đinamô quay trước cuộn dây khi đó nam châm quay các đường sức từ thay đổi tác dụng lực từ lên vòng dây dẫn kín tạo ra dòng điện cảm ứng.

Câu 39:

Đáp án C

Góp phần chữa các bệnh hiểm nghèo.

Câu 40:

Đáp án C

Số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn đây luân phiên tăng, giảm.

1 641 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: