Chuyên đề Số tự nhiên lớp 6 (Cánh diều) | Chuyên đề dạy thêm Toán 6
Tài liệu Chuyên đề Số tự nhiên Toán 6 Cánh diều gồm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận từ cơ bản đến nâng cao giúp thầy cô có thêm tài liệu giảng dạy Toán lớp 6.
Chỉ từ 450k mua trọn bộ Chuyên đề dạy thêm Toán 6 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
CHUYÊN ĐỀ 1: TẬP HỢP
PHẦN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Tập hợp: Là khái niệm cơ bản thường dùng trong toán học và cuộc sống. Ví dụ: Tập hợp các học sinh trong một phòng học; tập hợp các thành viên trong một gia đình,….
2. Tên tập hợp: thường được ký hiệu bằng chữ cái in hoa: Mỗi đối tượng trong tập hợp là một phân tử của tập hợp đó.
Kí hiệu:
nghĩa là thuộc hoặc là phần tử của tập hợp .
nghĩa là không thuộc hoặc không phải là phần tử của tập hợp .
3. Để biểu diễn một tập hợp, ta thường có hai cách sau:
Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp.
Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
4. Tập hợp: có thể được minh họa bởi một vòng kín, trong đó mỗi phần tử của tập hợp được biểu diễn bởi một dấu chấm bên trong vòng kín đó. Hình minh họa tập hợp như vậy được gọi là biểu đồ Ven.
5. Tập hợp số tự nhiên
+ Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là ,
+ Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được kí hiệu là ,
6. Số phần tử của một tập hợp
+ Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử cũng có thể không có phần tử nào.
+ Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. Kí hiệu:
7. Tập hợp con
+ Nếu mọi phần tử của tập hợp đều thuộc tập hợp thì tập hợp được gọi là tập hợp con của tập hợp . Kí hiệu:
+ Nếu và thì hai tập hợp và bằng nhau. Kí hiệu
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI
I. Phương pháp giải
* Để biểu diễn một tập hợp cho trước, ta thường có hai cách sau:
+ Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp.
+ Cách 2: Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
* Lưu ý:
+ Tên tập hợp viết bằng chữ cái in hoa và các phần tử được viết bên trong hai dấu ngoặc nhọn .
+ Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý.
+ Các phần tử trong một tập hợp được viết cách nhau bởi dấu hoặc dấu Trong trường hợp có phần tử của tập hợp là số, ta dùng dấu nhằm tránh nhầm lẫn giữa số tự nhiên và số thập phân.
II. Bài toán
A. Trắc nghiệm
Bài 1. Cho các cách viết sau: = {a; b; c; d}; = {9; 13; 45}; = {1; 2; 3}. Có bao nhiêu tập hợp được viết đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Bài 2.Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. = [0; 1; 2; 3]
B. = (0; 1; 2; 3)
C. = 1; 2; 3
D. = {1; 2; 3}
Bài 3.Cho = {a, b, 5, c}. Khẳng định sai là:
A.
B.
C.
D.
Bài 4.Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10:
A. = {6; 7; 8; 9}
B. = {5; 6; 7; 8; 9}
C. = {6; 7; 8; 9; 10}
D. = {6; 7; 8}
Bài 5.Cho tập hợp = {6; 7; 8; 9; 10}.Viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng:
A.
B.
C.
D.
Bài 6. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: :
A.
B.
C.
D.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi 7, 8, 9. Cho tập hợp và
Bài 7. Các phần tử vừa thuộc tập vừa thuộc tập là:
A. 1; 2
B. 2: 4
C. 6; 8
D. 4; 5
Bài 8. Các phần tử chỉ thuộc tập mà không thuộc tập là:
A. 6; 8
B. 3; 4
C. 1; 3; 5
D. 2; 4
Bài 9. Các phần tử chỉ thuộc tập mà không thuộc tập là:
A. 6; 8
B. 3; 4
C. 1; 3; 5
D. 2; 4
Bài 10. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. 0 không thuộc
B. Tồn tại số thuộc nhưng không thuộc
C. Tồn tại số thuộc nhưng không thuộc
D.
Bài |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
C |
D |
D |
A |
A |
A |
B |
C |
A |
C |
B. Tự luận
Lời giải
Tập hợp các chữ cái trong từ “GIÁO VIÊN” là:
Lời giải
Tập hợp các chữ cái trong từ “HỌC SINH” là:
Lời giải
Tập hợp các chữ cái trong từ “HÌNH HỌC” là:
Lời giải
Tập hợp các chữ cái trong từ “VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG TÔI” là:
Lời giải
Tập hợp các tháng của quý ba trong năm là:
Lời giải
Tập hợp các tháng (dương lịch) có 30 ngày trong một năm là:
Lời giải
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Lời giải
a) là tập hợp các số chẵn khác 0 và nhỏ hơn 10 (hoặc là tập hợp các số chẵn khác 0 và có một chữ số).
b) là tập hợp các số lẻ không lớn hơn 11
c) là tập hợp các số chia hết cho 5 và không vượt quá 30
d) là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 20 và chia cho 3 dư 1
Lời giải
Cách 1:
Cách 2:
Lời giải
Cách 1:
Cách 2:
Lời giải
Cách 1:
Cách 2: hoặc
Lời giải
Cách 1:
Cách 2:
Lời giải
Cách 1:
Cách 2:
Lời giải
Cách 1:
Cách 2: là số lẻ}.
Lời giải
Cách 1:
Cách 2: là số chẵn}.
Lời giải
a)
b)
c)
Lời giải
Gọi số có hai chữ số là . Ta có và Do đó:
Vậy tập hợp phải tìm là:
Lời giải
Gọi số có hai chữ số là . Ta có và Do đó:
Vậy tập hợp phải tìm là:
Lời giải
Gọi số có ba chữ số là . Ta có và Do đó:
Vậy tập hợp phải tìm là:
Lời giải
Gọi số có ba chữ số là . Ta có và Do đó:
Vậy tập hợp phải tìm là:
Lời giải
Gọi số có bốn chữ số là . Ta có và Do đó
Vậy tập hợp phải tìm là:
Lời giải
Gọi số có hai chữ số là . Ta có và Do đó:
Vậy tập hợp phải tìm là:
Lời giải
Gọi số có hai chữ số là . Ta có và Do đó:
Vậy tập hợp phải tìm là:
Lời giải
Gọi số có hai chữ số là . Ta có và
Mà . Do đó:
Vậy tập hợp phải tìm là:
Lời giải
a) Có 4 tập hợp thỏa mãn yêu cầu là:
, , , .
b) Có 2 tập hợp thỏa mãn yêu cầu là: , .
Lời giải
a) Có tập hợp thỏa mãn yêu cầu là: , , , , , .
b) Có tập hợp thỏa mãn yêu cầu là: , , .
Lời giải
Viết tập hợp gồm tất cả các phần tử vừa thuộc , vừa thuộc là
Lời giải
a) A = {gà}.
b) B = {trâu; bò}.
c) C = {chó; mèo}.
Lời giảiB
Ta có và
a) Tập hợp các phần tử thuộc và không thuộc B: .
b) Tập hợp các phần tử thuộc và không thuộc : .
c) Tập hợp các phần tử vừa thuộc vừa thuộc : .
d) Tập hợp các phần tử hoặc thuộc hoặc thuộc :
.
................................
................................
................................
Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu
Xem thêm các chuyên đề dạy thêm Toán 6 hay, chi tiết khác:
Chuyên đề Một số yêu tố thống kê và xác suất
Xem thêm các chương trình khác:
- Soạn văn lớp 6 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn lớp 6 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Bố cục tác phẩm Ngữ văn 6 – Cánh Diều
- Nội dung chính tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 6 – Cánh Diều
- Văn mẫu lớp 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Luyện viết Ngữ văn lớp 6 – Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Lịch Sử 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Lịch sử 6 – Cánh diều
- Lý thuyết Lịch sử lớp 6 – Cánh diều
- Giải sbt Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Địa Lí 6 – Cánh Diều
- Giải VBT Địa lí 6 – Cánh diều
- Giải sgk GDCD 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết GDCD 6 – Cánh diều
- Giải sbt Giáo dục công dân 6 – Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Công nghệ 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Giải sbt Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Tin học 6 – Cánh Diều
- Lý thuyết Tin học 6 – Cánh Diều
- Giải sgk Tiếng Anh 6 - ilearn Smart World
- Ngữ pháp Tiếng Anh 6 i-learn Smart World
- Trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh 6 ilearn Smart World đầy đủ nhất
- Giải sbt Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
- Bài tập Tiếng Anh 6 iLearn Smart World theo Unit có đáp án