Câu hỏi:
18/07/2024 160
When she received the exam results, she immediately phoned her mom.
A. She immediately phoned her mom that she would receive the exam results.
A. She immediately phoned her mom that she would receive the exam results.
B. No sooner had she received the exam results than she phoned her mom.
B. No sooner had she received the exam results than she phoned her mom.
C. No sooner had she phoned her mom than she received the exam results.
C. No sooner had she phoned her mom than she received the exam results.
D. She received the exam results immediately after she phoned her mom.
D. She received the exam results immediately after she phoned her mom.
Trả lời:
Kiến th ức: Thì quá khứ hoàn thành & quá khứ đơn
Giải thích:
Cấu trúc đảo ngữ với “ no sooner”
No sooner + had + S1+ Ved/ V3 + than + S +V2/ Ved: Ngay khi … thì …
Tạm dị ch: Khi cô ấ y nh ận được kết quả thi, cô ấ y lập tứ c gọi điện cho mẹ .
A. Cô ấy ngay lập tức gọi điện cho mẹ rằng cô ấ y sẽ nhận được k ết quả thi. => sai nghĩa
B. Ngay khi cô ấ y nhận đ ược kết quả thi thì coo ấ y gọi điện cho m ẹ. => đúng
C. Ngay khi cô ấ y gọi điện cho mẹ thì cô ấ y nh ận được kết quả thi. => sai nghĩa
D. Cô ấy nh ận được k ết quả thin gay sau khi cô ấy gọi điện cho m ẹ. => sai nghĩa
Ch ọn B
Kiến th ức: Thì quá khứ hoàn thành & quá khứ đơn
Giải thích:
Cấu trúc đảo ngữ với “ no sooner”
No sooner + had + S1+ Ved/ V3 + than + S +V2/ Ved: Ngay khi … thì …
Tạm dị ch: Khi cô ấ y nh ận được kết quả thi, cô ấ y lập tứ c gọi điện cho mẹ .
A. Cô ấy ngay lập tức gọi điện cho mẹ rằng cô ấ y sẽ nhận được k ết quả thi. => sai nghĩa
B. Ngay khi cô ấ y nhận đ ược kết quả thi thì coo ấ y gọi điện cho m ẹ. => đúng
C. Ngay khi cô ấ y gọi điện cho mẹ thì cô ấ y nh ận được kết quả thi. => sai nghĩa
D. Cô ấy nh ận được k ết quả thin gay sau khi cô ấy gọi điện cho m ẹ. => sai nghĩa
Ch ọn B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
He didn’t prepare well for his GCSE examination and he regrets i t now.
Câu 3:
In spite of his poverty, he led a devoted life to the revolutionary cause.
Câu 6:
She didn’t understand the benefits of volunteering until she joined this club.
She didn’t understand the benefits of volunteering until she joined this club.
Câu 7:
If it hadn ’t been for his carelessness, we would have finished the work.
Câu 9:
Provided your handwriting is legible, the examiner will accept your answer.
Câu 10:
“Would you mind turning down the TV, Tom? I have a headache.” said Jane.
Câu 11:
I should have finished the essay last night, but I was exhausted.
Câu 12:
Had she read the reference books, she would have been able to finish the test.
Had she read the reference books, she would have been able to finish the test.