Câu hỏi:
19/08/2022 379
In spite of his poverty, he led a devoted life to the revolutionary cause.
A. He could not devote his life to the revolutionary cause because of his poverty.
A. He could not devote his life to the revolutionary cause because of his poverty.
B. Although he was poor, he led a devoted life to the revolutionary cause.
B. Although he was poor, he led a devoted life to the revolutionary cause.
C. If he had not been so poor, he could have devoted his life to the revolutionary cause.
C. If he had not been so poor, he could have devoted his life to the revolutionary cause.
D. He led a devoted life to the revolutionary cause, but he was so poor.
D. He led a devoted life to the revolutionary cause, but he was so poor.
Trả lời:
Kiến th ức: M ệnh đề chỉ sự nhượng bộ (tương phản)
Giải thích: In spite of + V-ing/ noun phrase = Although + S + V: M ặc dù
Tạm dị ch: Mặc dù nghèo đói, ông đã cống hiến cuộc đời cho sự nghiệp cách mạng.
A. Ông không th ể cống hiến cuộc đời mình cho sự nghiệp cách m ạng vì nghèo đói. => sai nghĩa
B. Mặc dù ông nghèo, ông đã cống hiến cuộc đời cho sự nghi ệp cách mạng. => đúng
C. Nếu ông không quá nghèo, ông đã có thể cống hiến cuộc đời mình cho sự nghiệp cách m ạng. => sai nghĩa D. Ông đã cống hiến cuộc đời cho sự nghiệp cách mạng, nhưng ông rất nghèo. => sai nghĩa
Chọn B
Kiến th ức: M ệnh đề chỉ sự nhượng bộ (tương phản)
Giải thích: In spite of + V-ing/ noun phrase = Although + S + V: M ặc dù
Tạm dị ch: Mặc dù nghèo đói, ông đã cống hiến cuộc đời cho sự nghiệp cách mạng.
A. Ông không th ể cống hiến cuộc đời mình cho sự nghiệp cách m ạng vì nghèo đói. => sai nghĩa
B. Mặc dù ông nghèo, ông đã cống hiến cuộc đời cho sự nghi ệp cách mạng. => đúng
C. Nếu ông không quá nghèo, ông đã có thể cống hiến cuộc đời mình cho sự nghiệp cách m ạng. => sai nghĩa D. Ông đã cống hiến cuộc đời cho sự nghiệp cách mạng, nhưng ông rất nghèo. => sai nghĩa
Chọn B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
He didn’t prepare well for his GCSE examination and he regrets i t now.
Câu 5:
She didn’t understand the benefits of volunteering until she joined this club.
She didn’t understand the benefits of volunteering until she joined this club.
Câu 6:
If it hadn ’t been for his carelessness, we would have finished the work.
Câu 7:
“Would you mind turning down the TV, Tom? I have a headache.” said Jane.
Câu 9:
Provided your handwriting is legible, the examiner will accept your answer.
Câu 10:
I should have finished the essay last night, but I was exhausted.
Câu 12:
You are in this mess right now because you didn’t listen to me in the first place.
Câu 13:
Had she read the reference books, she would have been able to finish the test.
Had she read the reference books, she would have been able to finish the test.