Câu hỏi:
19/08/2022 135
Provided your handwriting is legible, the examiner will accept your answer.
A. Although the examiner cannot read your handwriting, he will accept your answer.
B. Whatever your handwriting, the examiner will accept your answer.
C. The examiner will accept your answer if your handwriting is beautiful.
D. So long as the examiner can read your handwriting, he will accept your answer.
Trả lời:
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Dạng khác của câu điều kiện:
provided/ providing that + clause: với điều kiện là, miễn là = as/so long as
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + will/can/shall......+ (not)+ Vo
Dùng đ ể diễn tả những đi ều có thể x ảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Tạm dịch: Nếu chữ viết tay của bạn d ễ đọc, người kiểm tra sẽ chấp nh ận câu trả lời của b ạn.
A. Mặc dù giám thị không thể đọc chữ viết của bạn, ông ấy sẽ chấp nhận đáp án của bạn. => sai nghĩa
B. Cho dù chữ viết của b ạn là gì, giám thị cũng chấp nhận đáp án của b ạn. => sai nghĩa
C. Giám thị sẽ chấp nhận đáp án của bạn nếu chữ viết của bạn đ ẹp. => sai nghĩa
D. Miễn là giám thị có thể đọc được chữ viết tay của bạn, ông ấy s ẽ chấp nhận câu trả lời của bạn. => đúng
Chọn C
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Dạng khác của câu điều kiện:
provided/ providing that + clause: với điều kiện là, miễn là = as/so long as
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + will/can/shall......+ (not)+ Vo
Dùng đ ể diễn tả những đi ều có thể x ảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Tạm dịch: Nếu chữ viết tay của bạn d ễ đọc, người kiểm tra sẽ chấp nh ận câu trả lời của b ạn.
A. Mặc dù giám thị không thể đọc chữ viết của bạn, ông ấy sẽ chấp nhận đáp án của bạn. => sai nghĩa
B. Cho dù chữ viết của b ạn là gì, giám thị cũng chấp nhận đáp án của b ạn. => sai nghĩa
C. Giám thị sẽ chấp nhận đáp án của bạn nếu chữ viết của bạn đ ẹp. => sai nghĩa
D. Miễn là giám thị có thể đọc được chữ viết tay của bạn, ông ấy s ẽ chấp nhận câu trả lời của bạn. => đúng
Chọn C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
He didn’t prepare well for his GCSE examination and he regrets i t now.
Câu 3:
In spite of his poverty, he led a devoted life to the revolutionary cause.
Câu 6:
She didn’t understand the benefits of volunteering until she joined this club.
She didn’t understand the benefits of volunteering until she joined this club.
Câu 7:
If it hadn ’t been for his carelessness, we would have finished the work.
Câu 8:
“Would you mind turning down the TV, Tom? I have a headache.” said Jane.
Câu 10:
I should have finished the essay last night, but I was exhausted.
Câu 12:
You are in this mess right now because you didn’t listen to me in the first place.
Câu 14:
Had she read the reference books, she would have been able to finish the test.
Had she read the reference books, she would have been able to finish the test.