Câu hỏi:
19/11/2024 138Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trả lời:
Đáp án đúng: C.
*Lời giải:
Ta có:
+ log (3a) = log 3 + log a nên đáp án A và D sai
+) log a3 = 3loga. nên đáp án C đúng
*Phương pháp giải:
- Áp dụng logarit của một tích: Loga(b1. b2) = logab1 + logab2
- Áp dụng logarit của một lũy thừa: Logab = b loga
* Lý thuyết cần nắm và dạng toán về hàm số logarit và hàm số mũ:
HÀM SỐ LOGARIT:
Định nghĩa logarit
Cho hai số dương a; b với a ≠ 1. Số α thỏa mãn đẳng thức aα = b được gọi là logarit cơ số a của b và kí hiệu là logab.
– Chú ý: Không có logarit của số âm và số 0.
Tính chất của logarit
Cho hai số dương a và b; a ≠ 1. Ta có các tính chất sau đây:
loga1 = 0; logaa = 1
Quy tắc tính logarit
Logarit của một tích
– Định lí 1. Cho ba số dương a; b1 ;b2 với a ≠ 1. Ta có:
Logarit của một tích bằng tổng các logarit.
– Chú ý:
Định lí 1 có thể mở rộng cho tích n số dương:
Logarit của một thương
– Định lí 2. Cho ba số dương a; b1 ;b2 với a ≠ 1. Ta có:
Logarit của một thương bằng hiệu các logarit.
Đặc biệt: ( a > 0; b > 0; a ≠ 1)
Logarit của một lũy thừa
– Định lí 3. Cho hai số dương a; b và a ≠ 1 . Với mọi số α, ta có:
Logarit của một lũy thừa bằng tích của số mũ với logarit của cơ số.
– Đặc biệt:
Đổi cơ số logarit
– Định lí 4. Cho ba số dương a; b; c với a ≠ 1; c ≠ 1, ta có:
– Đặc biệt:
Logarit thập phân. Logarit tự nhiên
Logarit thập phân
Logarit thập phân là logarit cơ số 10.
log10b thường được viết là logb hoặc lgb.
Logarit tự nhiên
– Logarit tự nhiên là logarit cơ số e. Logeb được viết là lnb.
HÀM SỐ MŨ:
y = ax, (a > 0, a ≠ 1)
Tập xác định: D = R
Tập giá trị: T = (); +∝), nghĩa là khi giải phương trình mũ mà đặt t = af(x) thì t > 0
Tính đơn điệu:
+ Khi a > 1 thì hàm số y = ax đồng biến, khi đó ta luôn có: af(x) > ag(x) ⇔ f(x) > g(x).
+ Khi 0 < a < 1 thì hàm số y = ax nghịch biến, khi đó ta luôn có: af(x) > ag(x) ⇔ f(x) < g(x).
Đạo hàm:
(ax)' = ax.ln a ⇒ (au)' = u'.au.ln a
(ex)' = ex ⇒ (eu)' = eu.u'
Đồ thị: Nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang.
Xem thêm các bài viết liên quan hay, chi tiết
Hàm số mũ và hàm số lôgarit | Lý thuyết, công thức, các dạng bài tập và cách giải
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Xét các mệnh đề sau
(1) log2(x - 1)2 + 2log2(x+1) = 6
<=> 2log2(x-1) + 2log2(x+1) = 6
(2) log2(x2+1) 1 + log2|x|;
(3) xlny = ylnx;
Số mệnh đề đúng là
Câu 4:
Giả sử x, y là những số thực dương thỏa mãn: log16(x+y) = log9x = log12y. Tính giá trị của biểu thức
Câu 5:
Trên hình 2.13, đồ thị của ba hàm số y = ax, y = bx, y = cx (a, b, c là ba số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong cùng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của lũy thừa, hãy so sánh ba số a, b và c
Câu 6:
Cho hai đường cong (C1): y = 3x(3x - m + 2) + m2 - 3m và (C2): y = 3x + 1. Để (C1) và (C2) tiếp xúc nhau thì giá trị của tham số m bằng
Câu 7:
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = log3 (–x2 + mx + 2m + 1) xác định với mọi
Câu 8:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy xét hai hình H1, H2 được xác định như sau:
Gọi S1, S2 lần lượt là diện tích của các hình H1, H2. Tính tỉ số
Câu 10:
Số nguyên tố dạng Mp = 2P - 1, trong đó p là một số nguyên tố được gọi là số nguyên tố Mecxen. Số M6972593 được phát hiện năm 1999. Hỏi rằng nếu viết số đó trong hệ thập phân thì có bao nhiêu chữ số?
Câu 11:
Tính tổng S = x1 + x2 biết x1, x2 là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức ?
Câu 12:
Cho a, b là các số dương phân biệt khác 1 và thỏa mãn ab = 1. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 13:
Tìm tập hợp các giá trị thực của m sao cho bất phương trình log2x + m có nghiệm
Câu 14:
Xét các số thực a, b thỏa mãn . Biết rằng biểu thức đạt giá trị lớn nhất khi b = ak. Khẳng định nào sau đây đúng?