Câu hỏi:

17/07/2024 42

Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a:

a) 893.  43  .  23với a=89b) 147.0,25 và a = 0,c) (  0,125)6:  18 vi a=18d) 3232 với a=32

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Ta có 893.  43  .  23=893.  43  .  23=893.  89=  893+1=  894

Với a=89 thì kết quả của phép tính 894 là a4

Vậy với a=89 thì kết quả của phép tính 893.  43  .  23 là a4

b) 147.  0,25  và a = 0,25;

Ta có 147.0,25=(0,25)7.0,25=(0,25)7+  1=(0,25)8.

Với a = 0,25 thì kết quả của phép tính (0,25)8 là a8.

Vậy với a = 0,25 thì kết quả của phép tính  là a8.

c) Ta có (0,125)6:18=186:18=186    1=185.

Với a=18  thì kết quả của phép tính 185  là a5.

Vậy với a=18  thì kết quả của phép tính (  0,125)6:18  là a5.

d) Ta có 3232=323.2=326 .

Với a=32  thì kết quả của phép tính 326  là a6.

Vậy với a=32  thì kết quả của phép tính 3232  là a6.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Sử dụng máy tính cầm tay

Nút lũy thừa Bài 11 trang 21 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay (ảnh 1)  (ở một số máy tính nút lũy thừa còn có dạng Bài 11 trang 21 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay (ảnh 2)).

Nút phân số Bài 11 trang 21 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay (ảnh 3)

Nút chuyển xuống để ghi số hoặc dấu Bài 11 trang 21 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay (ảnh 4)

Nút chuyển sang phải để ghi số hoặc dấu Bài 11 trang 21 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay (ảnh 5)

Bài 11 trang 21 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Sử dụng máy tính cầm tay (ảnh 6)

Dùng máy tính cầm tay để tính:

a) (3,147)3;

b) (− 23,457)5;

c) 454 ;

d) (0,12)2  .  13285 .

Xem đáp án » 22/07/2024 98

Câu 2:

Tìm x, biết:

a) (1,2)3 . x = (1,2)5;

b) 237:x=236

Xem đáp án » 20/07/2024 71

Câu 3:

Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100 000, một cánh đồng lúa có dạng hình vuông với độ dài cạnh là 0,7 cm. Tính diện tích thực tế theo đơn vị mét vuông của cánh đồng lúa đó (viết kết quả dưới dạng a . 10n với 1 ≤ a < 10).

Xem đáp án » 17/07/2024 68

Câu 4:

Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a:

a) 1634 với a=  16

b) 0,245 với a = -0,2

Xem đáp án » 17/07/2024 66

Câu 5:

Cho x là số hữu tỉ. Viết x12 dưới dạng:

a) Lũy thừa của x2;

b) Lũy thừa của x3.

Xem đáp án » 20/07/2024 66

Câu 6:

Hai mảnh vườn có dạng hình vuông. Mảnh vườn thứ nhất có độ dài cạnh là 19,5 m. Mảnh vườn thứ hai có độ dài cạnh là 6,5 m. Diện tích mảnh vườn thứ nhất gấp bao nhiêu lần mảnh vườn thứ hai?

Xem đáp án » 17/07/2024 66

Câu 7:

Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ Urani 238 là 4,468 . 109 năm (nghĩa là sau 4,468 . 109 năm khối lượng của nguyên tố đó chỉ còn lại một nửa).

(Nguồn: https://vi.wikipedia.org)

a) Ba chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ đó là bao nhiêu năm?

b) Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của nguyên tố phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần khối lượng ban đầu?

Xem đáp án » 22/07/2024 65

Câu 8:

So sánh:

a) (− 2)4 . (− 2)5 và (− 2)12 : (− 2)3;

b) 122.126 và 1242

c) (0,3)8 : (0,3)2 ;(0,3)23

d) 325:322 và 323

Xem đáp án » 17/07/2024 62

Câu 9:

Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a) 2m . 2n;

b) 3m : 3n với m ≥ n.

Xem đáp án » 21/07/2024 58

Câu 10:

Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a) 65  .  (1,2)8b) 497:1681

Xem đáp án » 17/07/2024 58

Câu 11:

So sánh: 1532 và 153  .  2.

Xem đáp án » 21/07/2024 54

Câu 12:

Khối lượng Trái Đất khoảng 5,9724.1024 kg.

Khối lượng Sao Hỏa khoảng 6,417.1023 kg.

(Nguồn: https://www.nasa.gov)

Khối lượng Sao Hỏa bằng khoảng bao nhiêu lần khối lượng Trái Đất?

Câu hỏi khởi động trang 17 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Khối lượng Trái Đất (ảnh 1)

Xem đáp án » 17/07/2024 50

Câu 13:

Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa và nêu cơ số, số mũ của chúng:

a) 7 . 7 . 7 . 7. 7;

b) 12  .  12.  ....  .  12n tha s 12  (n,  n>1)

Xem đáp án » 19/07/2024 49

Câu 14:

Tính thể tích một bể nước dạng hình lập phương có độ dài cạnh là 1,8 m.

Xem đáp án » 17/07/2024 45

Câu 15:

Tính: 343  ;  125

Xem đáp án » 17/07/2024 43

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »