Câu hỏi:
30/10/2024 170
Về số lượng, nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
Về số lượng, nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Qui mô lớn và đang giảm.
B. Qui mô lớn và đang tăng.
C. Qui mô nhỏ và đang tăng.
D. Qui mô nhỏ và đang giảm.
Trả lời:
Đáp án đúng là : B
- Về số lượng, nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm qui mô lớn và đang tăng.
Về số lượng, nguồn lao động ở Việt Nam hiện nay có quy mô lớn và đang tiếp tục tăng lên. Điều này được thúc đẩy bởi cơ cấu dân số trẻ, tỷ lệ sinh tương đối cao trong những thập niên trước, và sự tham gia ngày càng lớn của phụ nữ vào thị trường lao động.
Việt Nam có lợi thế về lực lượng lao động trẻ, dồi dào và chi phí lao động thấp hơn so với nhiều nước trong khu vực, điều này giúp thu hút đầu tư nước ngoài và phát triển các ngành công nghiệp, dịch vụ. Tuy nhiên, cùng với sự tăng trưởng về số lượng, việc nâng cao chất lượng và kỹ năng lao động cũng đang trở thành một thách thức quan trọng, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của
→ B đúng.A,C,D sai.
* Nguồn lao động
* Thế mạnh
- Nguồn lao động rất dồi dào, mỗi năm nước ta có thêm hơn 1 triệu lao động.
- Cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp,…
- Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
* Hạn chế
- Trình độ cao chuyên môn chưa cao.
- Thiếu cán bộ quản lý, công nhân kỹ thuật lành nghề, lao động có thu nhập thấp.
- Chưa sử dụng triệt để quỹ thời gian lao động.
- Phân bố chưa hợp lí. Miền núi nhiều tài nguyên nhưng thiếu lao động, đồng bằng tập trung đông, thừa lao động.
2. Cơ cấu lao động
* Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế: Tỉ trọng khu vực I (nông-lâm-ngư nghiệp) giảm, nhưng vẫn còn cao, tỉ trọng khu vực II (công nghiệp - xây dựng) tăng tỉ trọng khu vực III (dịch vụ) tăng.
* Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế: Cơ cấu sử dụng lao động theo thành phần kinh tế có sự thay đổi:
- Giảm dần khu vực nhà nước, nhưng còn rất chậm.
- Tăng dần khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
* Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn
- Cơ cấu lao động theo thành thị tăng nhưng tỉ lệ thấp 35% (2019).
- Cơ cấu lao động theo nông thôn giảm nhưng vẫn chiếm tỉ lệ cao 65% (2019).
3. Vấn đề việc làm và hướng giải quyết việc làm
* Vấn đề việc làm
- Mỗi năm có khoảng 1 triệu việc làm mới.
- Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm vẫn còn gay gắt.
* Phương hướng giải quyết vấn đề việc làm
- Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
- Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
- Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất địa phương (nghề truyền thống, thủ công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp,…) chú ý ngành dịch vụ.
- Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.
- Mở rộng, đa dạng các loại hình đào tạo, nâng cao chất lượng lao động, đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:
Lý thuyết Địa lí 12 Bài 17: Lao động và việc làm
Mục lục Giải Tập bản đồ Địa Lí 12 Bài 17: Lao động và việc làm
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG SỮA TƯƠI VÀ SỮA BỘT CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014-2020
Năm
2014
2016
2018
2020
Sữa tươi (Triệu lít)
846.5
1105.5
1217.9
1316.83
Sữa bột (Nghìn tấn)
90.2
107.7
121.3
127.19
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng sữa tươi và sữa bột của nước ta giai đoạn 2014-2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG SỮA TƯƠI VÀ SỮA BỘT CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014-2020
Năm |
2014 |
2016 |
2018 |
2020 |
Sữa tươi (Triệu lít) |
846.5 |
1105.5 |
1217.9 |
1316.83 |
Sữa bột (Nghìn tấn) |
90.2 |
107.7 |
121.3 |
127.19 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng sữa tươi và sữa bột của nước ta giai đoạn 2014-2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Bắc?
Câu 5:
Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ nhiệt chủ yếu do tác động của
Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ nhiệt chủ yếu do tác động của
Câu 6:
Cơ sở chủ yếu để nước ta đẩy mạnh phát triển ngành khai thác hải sản xa bờ là
Cơ sở chủ yếu để nước ta đẩy mạnh phát triển ngành khai thác hải sản xa bờ là
Câu 7:
Cho biểu đồ về một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2013-2020
(Nguồn số liệu theo Website: https://www.gso.gov.vn)
Biếu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Cho biểu đồ về một số mặt hàng nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2013-2020
(Nguồn số liệu theo Website: https://www.gso.gov.vn)
Biếu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu khoa học - kĩ thuật và công nghệ của ngành viễn thông nước ta?
Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu khoa học - kĩ thuật và công nghệ của ngành viễn thông nước ta?
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 10:
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ NĂM 2017 CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
Nước
Diện tích (Nghìn km2)
Dân số (Triệu người)
An-giê-ri
2381,7
42,2
Ai Cập
1001,5
93,4
Li-bi
1759,5
6,4
Ma-rốc
446,6
35,1
(Nguồn số liệu theo Website: https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia sau đây có mật độ dân số thấp nhất?
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ NĂM 2017 CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
Nước |
Diện tích (Nghìn km2) |
Dân số (Triệu người) |
An-giê-ri |
2381,7 |
42,2 |
Ai Cập |
1001,5 |
93,4 |
Li-bi |
1759,5 |
6,4 |
Ma-rốc |
446,6 |
35,1 |
(Nguồn số liệu theo Website: https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia sau đây có mật độ dân số thấp nhất?
Câu 11:
Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác hải sản lớn hơn vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu do thuận lợi hơn về yếu tố nào sau đây?
Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có sản lượng khai thác hải sản lớn hơn vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu do thuận lợi hơn về yếu tố nào sau đây?
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết núi Bà Đen thuộc tỉnh nào sau đây?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết núi Bà Đen thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 13:
Phát biểu nào sau đây đúng về giao thông vận tải đường bộ nước ta?
Phát biểu nào sau đây đúng về giao thông vận tải đường bộ nước ta?
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
Câu 15:
Công nghiệp khai thác than ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?
Công nghiệp khai thác than ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?