Câu hỏi:
17/07/2024 82
Tìm thương của mỗi phép chia hết sau:
a) 12x3 : 4x; b) (-2x4) : x4; c) 2x5 : 5x2.
Tìm thương của mỗi phép chia hết sau:
a) 12x3 : 4x; b) (-2x4) : x4; c) 2x5 : 5x2.
Trả lời:
Lời giải:
a) 12x3 : 4x = (12 : 4). (x3 : x) = 3x2.
b) (-2x4) : x4 = (-2). (x4 : x4) = -2.
c) 2x5 : 5x2 = (2 : 5). (x5 : x2) = 2/5x3.
Lời giải:
a) 12x3 : 4x = (12 : 4). (x3 : x) = 3x2.
b) (-2x4) : x4 = (-2). (x4 : x4) = -2.
c) 2x5 : 5x2 = (2 : 5). (x5 : x2) = 2/5x3.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tìm đa thức P sao cho A = B. P, trong đó
A = 2x4 - 3x3 - 3x2 + 6x - 2 và B = x2 - 2.
Tròn: “Mình nghĩ mãi là chưa giải được bài toán này. Vuông có cách nào giải không?”
Vuông: “Ừ nhỉ! Nếu A và B là hai số thì chỉ việc lấy A chia cho B là xong nhưng A và B lại là hai đa thức”.
Pi: “Cũng thế thôi các em ạ. Trước hết các em phải tìm hiểu cách chia hai đa thức”.
Tìm đa thức P sao cho A = B. P, trong đó
A = 2x4 - 3x3 - 3x2 + 6x - 2 và B = x2 - 2.
Tròn: “Mình nghĩ mãi là chưa giải được bài toán này. Vuông có cách nào giải không?”
Vuông: “Ừ nhỉ! Nếu A và B là hai số thì chỉ việc lấy A chia cho B là xong nhưng A và B lại là hai đa thức”.
Pi: “Cũng thế thôi các em ạ. Trước hết các em phải tìm hiểu cách chia hai đa thức”.
Câu 2:
Tính:
a) 8x5 : 4x3; b) 120x7 : (-24x5);
c) (-x)3 : xd) -3,72x4 : (-4x2).
Tính:
a) 8x5 : 4x3; b) 120x7 : (-24x5);
c) (-x)3 : xd) -3,72x4 : (-4x2).
Câu 3:
Bốn bước đầu tiên khi chia đa thức D = 5x3 - 3x2 - x + 7 cho đa thứ E = x2 + 1 được viết gọn như sau:
Kí hiệu dư thứ hai là G = -6x + 10. Đa thức này có bậc bằng 1. Lúc này phép chia có thể tiếp tục được không? Vì sao?
Bốn bước đầu tiên khi chia đa thức D = 5x3 - 3x2 - x + 7 cho đa thứ E = x2 + 1 được viết gọn như sau:
Câu 4:
Thực hiện các phép chia đa thức sau bằng cách đặt tính chia:
a) (6x3 - 2x2 - 9x + 3) : (3x - 1);
b) (4x4 + 14x3 - 21x - 9) : (2x2 - 3).
Thực hiện các phép chia đa thức sau bằng cách đặt tính chia:
a) (6x3 - 2x2 - 9x + 3) : (3x - 1);
b) (4x4 + 14x3 - 21x - 9) : (2x2 - 3).
Câu 5:
Bạn Tâm lúng túng khi muốn tìm thương và dư trong phép chia đa thức 21x - 4 cho 3x2.
Em có thể giúp bạn Tâm được không?
Bạn Tâm lúng túng khi muốn tìm thương và dư trong phép chia đa thức 21x - 4 cho 3x2.
Em có thể giúp bạn Tâm được không?
Câu 6:
Tìm dư R và thương Q trong phép chia đa thức A = 3x4 - 6x - 5 cho đa thức
B = x2 + 3x - 1 rồi viết A dưới dạng A = B.Q + R.
Tìm dư R và thương Q trong phép chia đa thức A = 3x4 - 6x - 5 cho đa thức
B = x2 + 3x - 1 rồi viết A dưới dạng A = B.Q + R.
Câu 7:
Thực hiện các phép chia đa thức sau:
a) (-5x3 + 15x2 + 18x) : (-5x);
b) (-2x5 - 4x3 + 3x2) : 2x2.
Thực hiện các phép chia đa thức sau:
a) (-5x3 + 15x2 + 18x) : (-5x);
b) (-2x5 - 4x3 + 3x2) : 2x2.
Câu 8:
Kiểm tra lại rằng ta có phép chia hết A : B = 2x2 - 5x + 1, nghĩa là xảy ra:
A = B . (2x2 - 5x + 1).
Kiểm tra lại rằng ta có phép chia hết A : B = 2x2 - 5x + 1, nghĩa là xảy ra:
A = B . (2x2 - 5x + 1).
Câu 9:
Trong mỗi trường hợp sau đây, tìm thương Q(x) và dư R(x) trong phép chia F(x) cho G(x) rồi biểu diễn F(x) dưới dạng: F(x) = G(x) . Q(x) + R(x).
a) F(x) = 6x4 - 3x3 + 15x2 + 2x - 1; G(x) = 3x2.
b) F(x) = 12x4 + 10x3 - x - 3; G(x) = 3x2 + x + 1.
Trong mỗi trường hợp sau đây, tìm thương Q(x) và dư R(x) trong phép chia F(x) cho G(x) rồi biểu diễn F(x) dưới dạng: F(x) = G(x) . Q(x) + R(x).
a) F(x) = 6x4 - 3x3 + 15x2 + 2x - 1; G(x) = 3x2.
b) F(x) = 12x4 + 10x3 - x - 3; G(x) = 3x2 + x + 1.
Câu 10:
Thực hiện phép chia:
a) (-x6 + 5x4 - 2x3) : 0,5x2.
b) (9x2 - 4) : (3x + 2).
Thực hiện phép chia:
a) (-x6 + 5x4 - 2x3) : 0,5x2.
b) (9x2 - 4) : (3x + 2).
Câu 11:
Thực hiện phép chia 0,5x5 + 3,2x3 - 2x2 cho 0,25xn trong mỗi trường hợp sau:
a) n = 2;
b) n = 3.
Thực hiện phép chia 0,5x5 + 3,2x3 - 2x2 cho 0,25xn trong mỗi trường hợp sau:
a) n = 2;
b) n = 3.
Câu 12:
Thực hiện các phép chia sau:
a) 3x7 : 1/2x4; b) (-2x) : x; c) 0,25x5 : (-5x2).
Thực hiện các phép chia sau:
a) 3x7 : 1/2x4; b) (-2x) : x; c) 0,25x5 : (-5x2).
Câu 13:
Tròn: “Đố Vuông tìm được dư trong phép chia x3 - 3x2 + x - 1 cho x2 - 3x”.
Vuông: “Mình chỉ nhìn qua cũng biết được dư là x - 1”.
Em có biết tại sao Vuông làm nhanh thế không?
Tròn: “Đố Vuông tìm được dư trong phép chia x3 - 3x2 + x - 1 cho x2 - 3x”.
Vuông: “Mình chỉ nhìn qua cũng biết được dư là x - 1”.
Em có biết tại sao Vuông làm nhanh thế không?
Câu 14:
Bốn bước đầu tiên khi chia đa thức D = 5x3 - 3x2 - x + 7 cho đa thứ E = x2 + 1 được viết gọn như sau:
Hãy mô tả lại các bước đã thực hiện trong phép chia đa thức D cho đa thức E.
Bốn bước đầu tiên khi chia đa thức D = 5x3 - 3x2 - x + 7 cho đa thứ E = x2 + 1 được viết gọn như sau:
Câu 15:
Bốn bước đầu tiên khi chia đa thức D = 5x3 - 3x2 - x + 7 cho đa thứ E = x2 + 1 được viết gọn như sau:
Hãy kiểm tra lại đẳng thức: D = E. (5x - 3) + G.
Bốn bước đầu tiên khi chia đa thức D = 5x3 - 3x2 - x + 7 cho đa thứ E = x2 + 1 được viết gọn như sau:
Hãy kiểm tra lại đẳng thức: D = E. (5x - 3) + G.