Câu hỏi:
25/08/2024 4,817Thiên tai thường xuyên xảy ra ở vùng đồi núi nước ta là
A. động đất.
B. lũ quét.
C. triều cường.
D. ngập lụt.
Trả lời:
Đáp án đúng là: B
- Thiên tai thường xuyên xảy ra ở vùng núi nước ta là lũ quét.
Lũ quét xảy ra ở những lưu vực sông suối miền núi có địa hình chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật, bề mặt đất (do bị bóc mòn khi có mưa lớn.
- Vì triều cường và ngập lụt xảy ra ở đồng bằng
→ C,D sai
- Vì động đất mặc dù diễn ra ở miền núi Tây Bắc nhưng không phổ biến
→ A sai
* Một số thiên tai chủ yếu và biện pháp phòng chống
Thiên tai |
Thời gian |
Khu vực |
Hậu quả |
Biện pháp |
Bão |
Tháng 6 - 11 (mạnh nhất tháng 8, 9, 10). |
Chậm dần từ Bắc vào Nam. |
- Gây thiệt hại lớn về người và của. - Ngập lụt ở đồng bằng, lũ quét ở miền núi. |
- Dự báo chính xác. - Sơ tán dân. - Tích cực phòng chống bão. |
Ngập lụt
|
Tháng 9 - 10. |
- Vùng đồng bằng châu thổ, hạ lưu sông. - Vũng trũng. |
- Ngập úng hoa màu, ruộng đồng. - Gây tắc nghẽn giao thông,… |
- Trồng rừng. - Xây dựng công trình ngăn thủy triều, thoát nước lũ. |
Lũ quét
|
Tháng 6 - 10 (phía Bắc); Tháng 10 - 12 (Hà Tĩnh đến NTB). |
Vùng núi. |
- Thiệt hại về người và của. - Sạt lở đất, cản trở giao thông. |
- Trồng rừng, sử dụng đất hợp lí. - Quy hoạch điểm dân cư tránh lũ quét. |
Hạn hán
|
Diễn ra vào mùa khô (tùy từng khu vực). |
- Các thung lũng khuất gió ở miền Bắc. - Tây Nguyên, ĐNB. - BTB và ven biển NTB. |
- Cháy rừng. - Ảnh hưởng đến nông nghiệp, đời sống sản xuất và sinh hoạt. |
- Xây dựng công trình thủy lợi.
|
Các thiên tai khác |
Diễn ra tùy từng nơi, khu vực và năm (Động đất, lốc, mưa đá,…). |
Tây Bắc, Đông Bắc, Đồng bằng ven biển |
Ảnh hưởng lớn đến đời sống sản xuất và sinh hoạt. |
Chủ động phòng chống vì các thiên tai này xảy ra bất thường, khó dự báo. |
Xem thêm các bài viết liên quan,chi tiết khác:
Lý thuyết Địa lí 12 Bài 15: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai
Mục lục Giải Tập bản đồ Địa Lí 12 Bài 15: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á,
NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu USD)
Quốc gia |
Xuất khẩu |
Nhập khẩu |
Ma-lai-xi-a |
3788,8 |
7290,9 |
Phi-lip-pin |
3729,7 |
1577,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với cán cân xuất nhập khẩu của các quốc gia năm 2018?
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau, địa điểm nào có lượng mưa nhỏ nhất vào tháng VII?
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cầu Treo thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường nào sau đây nối Đông Hà với cửa khẩu quốc tế Lao Bảo?
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn có ngành nào sau đây?
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu chảy qua tỉnh nào sau đây?
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam?
Câu 12:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2019
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng sợi và vải của nước ta, giai đoạn 2010 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 13:
Cho biểu đồ về sản xuất lúa nước ta năm 2005 và 2019:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển
Câu 15:
Việc phát huy thế mạnh của từng vùng lãnh thổ nước ta đã dẫn tới