Câu hỏi:

29/03/2022 151

Cho số liệu bảng: Xuất khẩu, nhập hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2015

(Đơn vị đô la Mỹ) 

 

Ma-lai-xi-a

Thái Lan

Xin-ga-po

Việt Nam

Export

210,1

272 , 9

516,7

173,3

Import

187,4

228,2

438,0

181,8

 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) 

Theo số liệu bảng, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về việc xuất khẩu và nhập hàng hóa, dịch vụ của một số quốc gia năm 2015? 

A. Thái Lan xuất siêu nhiều hơn Xin-ga-po.

B. Việt Nam là siêu nhập khẩu nước.

Đáp án chính xác

 C. Ma-lai-xi-a là siêu nhập khẩu nước.

D. Ma-lai-xi-a nhập siêu nhiều hơn Thái Lan. 

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Phương pháp : Dữ liệu bảng nhận xét kỹ năng

Cách giải quyết:

Import Export Balance = Export Export - Nhập khẩu 

Kết quả

Quốc gia 

Ma-lai-xi-a

Thái Lan

Xin-ga-po

Thái Lan

Cán cân

+22 , 7

+44,7

+7 8,7

-8,5

- A sai: Thái Lan xuất siêu ít hơn Xin-ga-po 

- B true: Việt Nam là siêu nước nhập (Âm XNK cân bằng)

- C sai: Ma-lai-xi-a là nước xuất siêu (Cân XNK dương) 

- D sai: Ma-lai-xi-a nhập siêu ít hơn Thái Lan 

Select B 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho bảng số liệu: Dân số một số quốc gia năm 2017                                                                                    (Đơn vị: triệu người)

Quốc gia

In-đô-nê-xi-a

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Thái Lan

Tổng số dân

264,0

31,6

105,0

66,1

Dân số thành thị

143,9

23,8

46,5

34,0

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia, năm 2017?

Xem đáp án » 29/03/2022 21,665

Câu 2:

Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta qua một số năm 

Năm

1990

2000

2015

2019

Số dân thành thị (triệu người) 

12,9 

18,8 

31,0

33,4

Tỉ lệ dân thành thị so với dân số cả nước (%)

19,5 

24,2

33,8 

34,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu trên, để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị so với số dân cả nước của nước ta giai đoạn 1990 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? 

Xem đáp án » 29/03/2022 13,057

Câu 3:

Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của một số tỉnh năm 201

Tỉnh

Hải Dương

Hà Tĩnh

Phú Yên

An Giang

Diện tích (nghìn ha)

116.4

56,5

703,1

381,6

Sản lượng (nghìn tấn)

102,7

623,1

535,2

3890,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, MAH Thông lẻ 2019).

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh năng suất lúa của các tỉnh năm 2018?

Xem đáp án » 29/03/2022 2,810

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất? 

Xem đáp án » 29/03/2022 2,808

Câu 5:

Cho biểu đồ sau: Cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và năm 2017 (%)

                                                                biểu đồ : cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và năm 2017 (ảnh 1)

                                               (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu sản lượng lúa của nước ta năm 2015 và năm 2017?

         

Xem đáp án » 29/03/2022 2,473

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trong 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có vĩ độ cao nhất? 

Xem đáp án » 29/03/2022 2,382

Câu 7:

Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô của một số địa phương nước ta năm 2018 

Địa phương

Tỉ suất sinh thô(%o)

Tỉ suất tử thô (%0)

Hà Nội

14,7 

6,1

Vĩnh Phúc

17,5

8,2

Bắc Ninh

19,8

7,7

Hải Dương

16,9

8,8

(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019)

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỷ lệ gia tăng tự nhiên giữa một số địa phương ở nước ta năm 2018? 

Xem đáp án » 29/03/2022 1,260

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta có diện tích lớn nhất? 

Xem đáp án » 29/03/2022 1,087

Câu 9:

Cho bảng số liệu sau: Dân số nước ta phân tích thành thị, nông thôn                                                  (Đơn vị: Nghìn người) 

Năm

Thành thị

Nông thôn

Tổng số

2010

26516

60 432

86 948

2012

28269

60 540

88 809

2014

30 035

60 694

90 729

2017

32 813

60 858

93 67 1

(Nguồn số liệu theo Website: http: // www.gso.gov.v n)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về dân số nước ta phân tích thành thị và nông thôn giai đoạn 2010 - 2017?

Xem đáp án » 29/03/2022 556

Câu 10:

Nguyên nhân chính làm cho địa hình khu vực đồi núi của nước ta bị xâm thực mạnh là do:

Xem đáp án » 29/03/2022 344

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 2 2, cho biết điểm công nghiệp khai thác hơn nào sau đây có sản lượng khai thác dưới 1 triệu tấn / năm? 

Xem đáp án » 29/03/2022 342

Câu 12:

Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây giúp Đông Nam Á phát triển mạnh cây lúa gạo?

Xem đáp án » 29/03/2022 227

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại đặc biệt? 

Xem đáp án » 29/03/2022 186

Câu 14:

Vùng núi nào sau đây của nước ta có các dãy núi song song, so le nhau theo hướng tây bắc - đông nam? 

Xem đáp án » 29/03/2022 173

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở rộng bởi phù sa sông của hệ thống sông nào sau đây? 

Xem đáp án » 29/03/2022 166

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »