Câu hỏi:
17/07/2024 48
So sánh hai số a và b trong mỗi trường hợp sau:
a) a, b là hai số dương và |a| < |b|;
b) a, b là hai số âm và |a| < |b|
So sánh hai số a và b trong mỗi trường hợp sau:
a) a, b là hai số dương và |a| < |b|;
b) a, b là hai số âm và |a| < |b|
Trả lời:
a) Vì a, b là hai số dương nên |a| = a; |b| = b.
Mà |a| < |b| do đó a < b.
b) Vì a, b là hai số âm nên |a| = –a; |b| = –b.
Mà |a| < |b| do đó –a < –b hay a > b.
a) Vì a, b là hai số dương nên |a| = a; |b| = b.
Mà |a| < |b| do đó a < b.
b) Vì a, b là hai số âm nên |a| = –a; |b| = –b.
Mà |a| < |b| do đó –a < –b hay a > b.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương.
b) Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm.
c) Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó.
d) Hai số đối nhau thì có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số dương.
b) Giá trị tuyệt đối của một số thực là một số không âm.
c) Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó.
d) Hai số đối nhau thì có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
Câu 2:
Hình 5 mô tả một vật chuyển động từ điểm gốc 0 theo chiều ngược với chiều dương của trục số. Sau 1 giờ, vật đến điểm –40 trên trục số (đơn vị đo trên trục số là ki – lô – mét).
Hỏi vật đã chuyển động được quãng đường là bao nhiêu ki – lô – mét sau 1 giờ?
Làm thế nào để biểu diễn được quãng đường đó thông qua số thực –40?
Hình 5 mô tả một vật chuyển động từ điểm gốc 0 theo chiều ngược với chiều dương của trục số. Sau 1 giờ, vật đến điểm –40 trên trục số (đơn vị đo trên trục số là ki – lô – mét).
Hỏi vật đã chuyển động được quãng đường là bao nhiêu ki – lô – mét sau 1 giờ?
Làm thế nào để biểu diễn được quãng đường đó thông qua số thực –40?
Câu 3:
Cho x = –12. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) 18 + |x|;
b) 25 – |x|;
c) |3 + x | – |7|.
Cho x = –12. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) 18 + |x|;
b) 25 – |x|;
c) |3 + x | – |7|.
Câu 6:
So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a, b trong mỗi trường hợp sau:
So sánh giá trị tuyệt đối của hai số thực a, b trong mỗi trường hợp sau:
Câu 8:
a) Hãy biểu diễn hai số –5 và 5 trên một trục số.
b) Tính khoảng cách từ điểm 5 đến điểm 0.
c) Tính khoảng cách từ điểm –5 đến điểm 0.
Câu 9:
Tính giá trị biểu thức:
a) |–137| + |–363|;
b) |–28| – |98|;
c) (–200) – |–25|.|3|.
Tính giá trị biểu thức:
a) |–137| + |–363|;
b) |–28| – |98|;
c) (–200) – |–25|.|3|.
Câu 11:
Tìm |x| trong mỗi trường hợp sau:
a) x = 0,5
b) x =
c) x = 0;
d) x = –4;
e) x = 4
Tìm |x| trong mỗi trường hợp sau:
a) x = 0,5
b) x =
c) x = 0;
d) x = –4;
e) x = 4