Câu hỏi:

29/06/2024 97

Rewrite these sentences using the second conditional. (Viết lại những câu này bằng cách sử dụng câu điều kiện loại hai)

Rewrite these sentences using the second conditional. (Viết lại những câu này bằng cách sử dụng câu điều kiện loại hai) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

2. If she liked swimming, she would go to the pool.

3. If he earned a lot of money, he would rent an apartment on his own.

4. If The Lourve Museum wasn’t crowded, I would like it.

5. We would go on holiday this year if we could afford it.

6. If I understood my homework, I could finish it quickly.

Hướng dẫn dịch:

1. Nếu công việc của tôi không cạnh tranh, tôi lại không thích nó.

2. Nếu cô ấy thích bơi lội, cô ấy sẽ đến hồ bơi.

3. Nếu anh ấy kiếm được nhiều tiền, anh ấy sẽ thuê một căn hộ cho riêng mình.

4. Nếu Bảo tàng Lourve không đông đúc, tôi sẽ thích nó.

5. Chúng tôi sẽ đi nghỉ trong năm nay nếu chúng tôi có đủ khả năng chi trả.

6. Nếu tôi hiểu bài tập về nhà của mình, tôi có thể hoàn thành nó một cách nhanh chóng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)

Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 23/07/2024 698

Câu 2:

Rewrite each pair of sentences as one sentence using the past simple and the past perfect. Start with the word given. (Viết lại các câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Bắt đầu với từ đã cho)

Rewrite each pair of sentences as one sentence using the past simple and the past perfect. Start with the word given. (Viết lại các câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Bắt đầu với từ đã cho) (ảnh 1)

Xem đáp án » 23/07/2024 597

Câu 3:

Complete the sentences. Use the past simple or past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)

Complete the sentences. Use the past simple or past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 14/07/2024 234

Câu 4:

Complete the second conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)

Complete the second conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 04/06/2024 193

Câu 5:

In pairs, ask and answer the questions in exercise 4. (Theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi trong bài tập 4)

Xem đáp án » 30/06/2024 156

Câu 6:

Complete the second conditional questions with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi ở điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)

Complete the second conditional questions with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi ở điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 20/07/2024 119

Câu 7:

Match the two halves of the conditional sentences. Which sentences are true for you? (Nối hai nửa của câu điều kiện. Những câu nào đúng với bạn?)

Match the two halves of the conditional sentences. Which sentences are true for you? (Nối hai nửa của câu điều kiện. Những câu nào đúng với bạn?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 04/06/2024 100