Câu hỏi:
20/07/2024 120
Complete the second conditional questions with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi ở điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Complete the second conditional questions with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi ở điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Trả lời:
Đáp án:
1. would you do / were
2. could / would you choose
3. Would you behave / weren’t
4. would you feel / won
5. could / would you go
6. had to / would you take
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn sẽ làm gì nếu bạn ở trong một cơn giông?
2. Nếu bạn có thể gặp một diễn viên, bạn sẽ chọn ai?
3. Bạn sẽ cư xử ngoan ở kỳ nghỉ nếu bố mẹ bạn không có ở đó chứ?
4. Bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu trúng số?
5. Nếu bạn có thể đến thăm một đất nước, bạn sẽ đi đâu?
6. Nếu bạn phải dành một tháng ở trên sa mạc một mình, bạn sẽ đem theo thứ gì?
Đáp án:
1. would you do / were
2. could / would you choose
3. Would you behave / weren’t
4. would you feel / won
5. could / would you go
6. had to / would you take
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn sẽ làm gì nếu bạn ở trong một cơn giông?
2. Nếu bạn có thể gặp một diễn viên, bạn sẽ chọn ai?
3. Bạn sẽ cư xử ngoan ở kỳ nghỉ nếu bố mẹ bạn không có ở đó chứ?
4. Bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu trúng số?
5. Nếu bạn có thể đến thăm một đất nước, bạn sẽ đi đâu?
6. Nếu bạn phải dành một tháng ở trên sa mạc một mình, bạn sẽ đem theo thứ gì?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)
Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)
Câu 2:
Rewrite each pair of sentences as one sentence using the past simple and the past perfect. Start with the word given. (Viết lại các câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Bắt đầu với từ đã cho)
Rewrite each pair of sentences as one sentence using the past simple and the past perfect. Start with the word given. (Viết lại các câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Bắt đầu với từ đã cho)
Câu 3:
Complete the sentences. Use the past simple or past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)
Complete the sentences. Use the past simple or past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)
Câu 4:
Complete the second conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Complete the second conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Câu 5:
In pairs, ask and answer the questions in exercise 4. (Theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi trong bài tập 4)
In pairs, ask and answer the questions in exercise 4. (Theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi trong bài tập 4)
Câu 6:
Match the two halves of the conditional sentences. Which sentences are true for you? (Nối hai nửa của câu điều kiện. Những câu nào đúng với bạn?)
Match the two halves of the conditional sentences. Which sentences are true for you? (Nối hai nửa của câu điều kiện. Những câu nào đúng với bạn?)
Câu 7:
Rewrite these sentences using the second conditional. (Viết lại những câu này bằng cách sử dụng câu điều kiện loại hai)
Rewrite these sentences using the second conditional. (Viết lại những câu này bằng cách sử dụng câu điều kiện loại hai)