Câu hỏi:
23/07/2024 699
Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)
Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)
Trả lời:
Đáp án:
1. had eaten
2. had forgoten
3. had grown
4. had missed
5. had written / had made
6. had seen
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không có sô cô la vì em gái tôi đã ăn nó rồi.
2. Tôi không thể mua tạp chí vì tôi đã quên mang theo ví của tôi với tôi.
3. Tôi không nhận ra anh họ của mình. Anh ta đã mọc râu.
4. Chúng tôi không thể về nhà vì chúng tôi đã lỡ chuyến xe buýt cuối cùng.
5. Sau khi tôi đã viết câu trả lời, tôi nhận ra tôi đã mắc lỗi.
6. Tôi không xem chương trình vì tôi đã xem nó trước đây.
Đáp án:
1. had eaten
2. had forgoten
3. had grown
4. had missed
5. had written / had made
6. had seen
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không có sô cô la vì em gái tôi đã ăn nó rồi.
2. Tôi không thể mua tạp chí vì tôi đã quên mang theo ví của tôi với tôi.
3. Tôi không nhận ra anh họ của mình. Anh ta đã mọc râu.
4. Chúng tôi không thể về nhà vì chúng tôi đã lỡ chuyến xe buýt cuối cùng.
5. Sau khi tôi đã viết câu trả lời, tôi nhận ra tôi đã mắc lỗi.
6. Tôi không xem chương trình vì tôi đã xem nó trước đây.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite each pair of sentences as one sentence using the past simple and the past perfect. Start with the word given. (Viết lại các câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Bắt đầu với từ đã cho)
Rewrite each pair of sentences as one sentence using the past simple and the past perfect. Start with the word given. (Viết lại các câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Bắt đầu với từ đã cho)
Câu 2:
Complete the sentences. Use the past simple or past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)
Complete the sentences. Use the past simple or past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)
Câu 3:
Complete the second conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Complete the second conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Câu 4:
In pairs, ask and answer the questions in exercise 4. (Theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi trong bài tập 4)
In pairs, ask and answer the questions in exercise 4. (Theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi trong bài tập 4)
Câu 5:
Complete the second conditional questions with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi ở điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Complete the second conditional questions with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi ở điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Câu 6:
Match the two halves of the conditional sentences. Which sentences are true for you? (Nối hai nửa của câu điều kiện. Những câu nào đúng với bạn?)
Match the two halves of the conditional sentences. Which sentences are true for you? (Nối hai nửa của câu điều kiện. Những câu nào đúng với bạn?)
Câu 7:
Rewrite these sentences using the second conditional. (Viết lại những câu này bằng cách sử dụng câu điều kiện loại hai)
Rewrite these sentences using the second conditional. (Viết lại những câu này bằng cách sử dụng câu điều kiện loại hai)