Câu hỏi:
23/07/2024 597
Rewrite each pair of sentences as one sentence using the past simple and the past perfect. Start with the word given. (Viết lại các câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Bắt đầu với từ đã cho)
Rewrite each pair of sentences as one sentence using the past simple and the past perfect. Start with the word given. (Viết lại các câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Bắt đầu với từ đã cho)
Trả lời:
Đáp án:
2. After we had bought a newspaper, we had a coffee.
3. After we had played tennis, we went home.
4. After I had gone to sleep, my cousin phoned.
5. After Messi had scored two goals, we arrived at the match.
6. After the children had done the housework, their mother got home.
Hướng dẫn dịch:
1. Sau khi tôi ăn tối, tôi đã xem phim
2. Sau khi chúng tôi đã mua một tờ báo, chúng tôi đã uống cà phê.
3. Sau khi chúng tôi chơi tennis, chúng tôi đã về nhà.
4. Sau khi tôi đi ngủ, anh họ tôi đã gọi điện.
5. Sau khi Messi ghi hai bàn, chúng tôi đã đến trận đấu.
6. Sau khi bọn trẻ làm xong việc nhà, mẹ chúng đã về nhà.
Đáp án:
2. After we had bought a newspaper, we had a coffee.
3. After we had played tennis, we went home.
4. After I had gone to sleep, my cousin phoned.
5. After Messi had scored two goals, we arrived at the match.
6. After the children had done the housework, their mother got home.
Hướng dẫn dịch:
1. Sau khi tôi ăn tối, tôi đã xem phim
2. Sau khi chúng tôi đã mua một tờ báo, chúng tôi đã uống cà phê.
3. Sau khi chúng tôi chơi tennis, chúng tôi đã về nhà.
4. Sau khi tôi đi ngủ, anh họ tôi đã gọi điện.
5. Sau khi Messi ghi hai bàn, chúng tôi đã đến trận đấu.
6. Sau khi bọn trẻ làm xong việc nhà, mẹ chúng đã về nhà.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)
Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)
Câu 2:
Complete the sentences. Use the past simple or past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)
Complete the sentences. Use the past simple or past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)
Câu 3:
Complete the second conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Complete the second conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Câu 4:
In pairs, ask and answer the questions in exercise 4. (Theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi trong bài tập 4)
In pairs, ask and answer the questions in exercise 4. (Theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi trong bài tập 4)
Câu 5:
Complete the second conditional questions with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi ở điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Complete the second conditional questions with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi ở điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Câu 6:
Match the two halves of the conditional sentences. Which sentences are true for you? (Nối hai nửa của câu điều kiện. Những câu nào đúng với bạn?)
Match the two halves of the conditional sentences. Which sentences are true for you? (Nối hai nửa của câu điều kiện. Những câu nào đúng với bạn?)
Câu 7:
Rewrite these sentences using the second conditional. (Viết lại những câu này bằng cách sử dụng câu điều kiện loại hai)
Rewrite these sentences using the second conditional. (Viết lại những câu này bằng cách sử dụng câu điều kiện loại hai)