Câu hỏi:

04/06/2024 193

Complete the second conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)

Complete the second conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. would do / spent

2. didn’t watch / would be

3. hit / would cause

4. could slow / changed

5. applied / would get

6. visited / could

7. wanted / would start

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi phải làm nhiều bài tập về nhà hơn nếu tôi dành ít thời gian trực tuyến hơn.

2. Nếu trẻ em không xem TV quá nhiều, chúng sẽ khỏe mạnh hơn.

3. Nếu một tảng đá lớn rơi xuống Trái Đất, nó sẽ gây ra một vụ nổ lớn.

4. Sự nóng lên toàn cầu có thể chậm lại nếu mọi người thay đổi lối sống của họ.

5. Nếu bạn nộp đơn xin việc ở khách sạn, tôi chắc chắn bạn sẽ đỗ.

6. Nếu bạn đến thăm Rome, bạn có thể xem Đài phun nước Trevi.

7. Nếu tôi muốn trở thành triệu phú, tôi phải bắt đầu sự nghiệp kinh doanh riêng của tôi.

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)

Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 23/07/2024 698

Câu 2:

Rewrite each pair of sentences as one sentence using the past simple and the past perfect. Start with the word given. (Viết lại các câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Bắt đầu với từ đã cho)

Rewrite each pair of sentences as one sentence using the past simple and the past perfect. Start with the word given. (Viết lại các câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Bắt đầu với từ đã cho) (ảnh 1)

Xem đáp án » 23/07/2024 597

Câu 3:

Complete the sentences. Use the past simple or past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)

Complete the sentences. Use the past simple or past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 14/07/2024 234

Câu 4:

In pairs, ask and answer the questions in exercise 4. (Theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi trong bài tập 4)

Xem đáp án » 30/06/2024 156

Câu 5:

Complete the second conditional questions with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi ở điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)

Complete the second conditional questions with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi ở điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc) (ảnh 1)

Xem đáp án » 20/07/2024 119

Câu 6:

Match the two halves of the conditional sentences. Which sentences are true for you? (Nối hai nửa của câu điều kiện. Những câu nào đúng với bạn?)

Match the two halves of the conditional sentences. Which sentences are true for you? (Nối hai nửa của câu điều kiện. Những câu nào đúng với bạn?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 04/06/2024 100

Câu 7:

Rewrite these sentences using the second conditional. (Viết lại những câu này bằng cách sử dụng câu điều kiện loại hai)

Rewrite these sentences using the second conditional. (Viết lại những câu này bằng cách sử dụng câu điều kiện loại hai) (ảnh 1)

Xem đáp án » 29/06/2024 96