Câu hỏi:
04/06/2024 101
Match the two halves of the conditional sentences. Which sentences are true for you? (Nối hai nửa của câu điều kiện. Những câu nào đúng với bạn?)
Match the two halves of the conditional sentences. Which sentences are true for you? (Nối hai nửa của câu điều kiện. Những câu nào đúng với bạn?)
Trả lời:
Đáp án:
1 - c
2 - e
3 - a
4 - b
5 - d
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu tôi trúng số, tôi sẽ mua nhà mới cho bố mẹ.
2. Tôi sẽ thấy tệ nếu bạn thân tôi cáu gắt với tôi.
3. Nếu tôi thấy nhện trên giường của tôi, tôi sẽ rất kinh hãi.
4. Tôi sẽ tải hết những bộ phim yêu thích nếu tôi không phải trả phí.
5. Nếu tôi đi nghỉ với bạn, chúng tôi sẽ đi cắm trại.
Đáp án:
1 - c
2 - e
3 - a
4 - b
5 - d
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu tôi trúng số, tôi sẽ mua nhà mới cho bố mẹ.
2. Tôi sẽ thấy tệ nếu bạn thân tôi cáu gắt với tôi.
3. Nếu tôi thấy nhện trên giường của tôi, tôi sẽ rất kinh hãi.
4. Tôi sẽ tải hết những bộ phim yêu thích nếu tôi không phải trả phí.
5. Nếu tôi đi nghỉ với bạn, chúng tôi sẽ đi cắm trại.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)
Complete the sentences with the past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)
Câu 2:
Rewrite each pair of sentences as one sentence using the past simple and the past perfect. Start with the word given. (Viết lại các câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Bắt đầu với từ đã cho)
Rewrite each pair of sentences as one sentence using the past simple and the past perfect. Start with the word given. (Viết lại các câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành. Bắt đầu với từ đã cho)
Câu 3:
Complete the sentences. Use the past simple or past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)
Complete the sentences. Use the past simple or past perfect form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu. Sử dụng thì quá khứ đơn hoặc quá khứ hoàn thành của động từ trong ngoặc)
Câu 4:
Complete the second conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Complete the second conditional sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Câu 5:
In pairs, ask and answer the questions in exercise 4. (Theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi trong bài tập 4)
In pairs, ask and answer the questions in exercise 4. (Theo cặp, hỏi và trả lời câu hỏi trong bài tập 4)
Câu 6:
Complete the second conditional questions with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi ở điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Complete the second conditional questions with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu hỏi ở điều kiện loại hai với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Câu 7:
Rewrite these sentences using the second conditional. (Viết lại những câu này bằng cách sử dụng câu điều kiện loại hai)
Rewrite these sentences using the second conditional. (Viết lại những câu này bằng cách sử dụng câu điều kiện loại hai)