Câu hỏi:
20/07/2024 162
Lập bảng chỉ ra đặc điểm của các loại hormone về vị trí tổng hợp, hướng vận chuyển và tác dụng sinh lí của mỗi loại.
Lập bảng chỉ ra đặc điểm của các loại hormone về vị trí tổng hợp, hướng vận chuyển và tác dụng sinh lí của mỗi loại.
Trả lời:
Vị trí tổng hợp
Hướng vận chuyển
Tác dụng sinh lí
Auxin
Được tổng hợp ở các cơ quan đang sinh trưởng mạnh (chồi ngọn, lá non, phấn hoa, phôi hạt).
Được vận chuyển hướng gốc đến rễ theo mạch rây.
- Ở cấp độ tế bào, auxin kích thích phân bào, dãn dài của tế bào và phối hợp với hormone khác kích thích quá trình biệt hóa tế bào.
- Ở cấp độ cơ thể, auxin có nhiều tác dụng sinh lí khác nhau (tạo ưu thế ngọn, thúc đẩy phân hóa mô mạch, hạn chế sự rụng lá,…).
- Auxin cũng làm tăng kích thước của quả, làm chậm quá trình chín và hạn chế rụng quả,…
Gibberellin
Được tổng hợp chủ yếu ở các cơ quan đang sinh trưởng (quả non, lá non, đỉnh chồi và đỉnh rễ).
Được vận chuyển theo cả hai chiều, hướng ngọn và hướng gốc theo mạch gỗ và mạch rây.
- Kích thích sự phân chia và dãn dài của tế bào.
- Kích thích nảy mầm của củ và hạt thông qua hoạt hóa enzyme.
- Thúc đẩy sự hình thành và phân hóa giới tính của hoa, sinh trưởng của quả.
Cytokinin
Được tổng hợp nhiều ở mô phân sinh đỉnh rễ.
Được vận chuyển đến các cơ quan khác theo hệ thống mạch gỗ.
- Kích thích sự phân chia tế bào.
- Phối hợp với auxin, tác động đến sự phân hóa cơ quan của thực vật, đặc biệt là sự phân hóa chồi.
- Làm chậm sự già hóa của thực vật, giảm ưu thế ngọn hay kích thích sự nảy mầm của hạt.
Abscisic acid
Được tổng hợp ở hầu hết các bộ phận của cây (rễ, hoa, quả).
Được vận chuyển theo hai chiều: hướng ngọn theo mạch gỗ và hướng gốc theo mạch rây.
- Ức chế sự nảy mầm của hạt.
- Thúc đẩy quá trình đóng khí khổng.
- Kích thích hóa già thân, lá,…
- Tăng khả năng chống chịu: hạn, mặn, bệnh,…
- Ức chế sự sinh trưởng của cành, lóng.
Ethylene
Được tổng hợp nhiều trong giai đoạn già hóa của cây và quá trình chín của quả.
Được vận chuyển bằng con đường khuếch tán trong phạm vi hẹp.
- Thúc đẩy sự chín của quả.
- Kích thích sự rụng của lá, hoa, quả.
- Kích thích sự hình thành lông hút và rễ phụ.
- Kích thích sự ra hoa của một số loài thực vật như dứa, xoài,…
|
Vị trí tổng hợp |
Hướng vận chuyển |
Tác dụng sinh lí |
Auxin |
Được tổng hợp ở các cơ quan đang sinh trưởng mạnh (chồi ngọn, lá non, phấn hoa, phôi hạt). |
Được vận chuyển hướng gốc đến rễ theo mạch rây. |
- Ở cấp độ tế bào, auxin kích thích phân bào, dãn dài của tế bào và phối hợp với hormone khác kích thích quá trình biệt hóa tế bào. - Ở cấp độ cơ thể, auxin có nhiều tác dụng sinh lí khác nhau (tạo ưu thế ngọn, thúc đẩy phân hóa mô mạch, hạn chế sự rụng lá,…). - Auxin cũng làm tăng kích thước của quả, làm chậm quá trình chín và hạn chế rụng quả,… |
Gibberellin |
Được tổng hợp chủ yếu ở các cơ quan đang sinh trưởng (quả non, lá non, đỉnh chồi và đỉnh rễ). |
Được vận chuyển theo cả hai chiều, hướng ngọn và hướng gốc theo mạch gỗ và mạch rây. |
- Kích thích sự phân chia và dãn dài của tế bào. - Kích thích nảy mầm của củ và hạt thông qua hoạt hóa enzyme. - Thúc đẩy sự hình thành và phân hóa giới tính của hoa, sinh trưởng của quả. |
Cytokinin |
Được tổng hợp nhiều ở mô phân sinh đỉnh rễ. |
Được vận chuyển đến các cơ quan khác theo hệ thống mạch gỗ. |
- Kích thích sự phân chia tế bào. - Phối hợp với auxin, tác động đến sự phân hóa cơ quan của thực vật, đặc biệt là sự phân hóa chồi. - Làm chậm sự già hóa của thực vật, giảm ưu thế ngọn hay kích thích sự nảy mầm của hạt. |
Abscisic acid |
Được tổng hợp ở hầu hết các bộ phận của cây (rễ, hoa, quả). |
Được vận chuyển theo hai chiều: hướng ngọn theo mạch gỗ và hướng gốc theo mạch rây. |
- Ức chế sự nảy mầm của hạt. - Thúc đẩy quá trình đóng khí khổng. - Kích thích hóa già thân, lá,… - Tăng khả năng chống chịu: hạn, mặn, bệnh,… - Ức chế sự sinh trưởng của cành, lóng. |
Ethylene |
Được tổng hợp nhiều trong giai đoạn già hóa của cây và quá trình chín của quả. |
Được vận chuyển bằng con đường khuếch tán trong phạm vi hẹp. |
- Thúc đẩy sự chín của quả. - Kích thích sự rụng của lá, hoa, quả. - Kích thích sự hình thành lông hút và rễ phụ. - Kích thích sự ra hoa của một số loài thực vật như dứa, xoài,… |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Nhà Lan trồng ba loại rau gồm: mùng tơi, rau đay và rau bí. Hãy giới thiệu giúp Lan một biện pháp để tăng số lượng nhánh, từ đó tăng năng suất của các loại rau này. Giải thích cơ sở của biện pháp đó.
Nhà Lan trồng ba loại rau gồm: mùng tơi, rau đay và rau bí. Hãy giới thiệu giúp Lan một biện pháp để tăng số lượng nhánh, từ đó tăng năng suất của các loại rau này. Giải thích cơ sở của biện pháp đó.
Câu 2:
Trong các cơ quan: rễ, thân, lá, cơ quan nào sinh trưởng không giới hạn? Điều này có ý nghĩa như thế nào với đời sống của thực vật?
Trong các cơ quan: rễ, thân, lá, cơ quan nào sinh trưởng không giới hạn? Điều này có ý nghĩa như thế nào với đời sống của thực vật?
Câu 3:
Quan sát lát cắt ngang của thân cây gỗ ở Hình 20.7 và cho biết cách xác định tuổi của cây. Có thể sử dụng vòng gỗ để tìm hiểu đặc điểm khí hậu (lượng mưa, nhiệt độ) ở địa phương nơi thực vật đó sinh sống được không? Giải thích.
Quan sát lát cắt ngang của thân cây gỗ ở Hình 20.7 và cho biết cách xác định tuổi của cây. Có thể sử dụng vòng gỗ để tìm hiểu đặc điểm khí hậu (lượng mưa, nhiệt độ) ở địa phương nơi thực vật đó sinh sống được không? Giải thích.
Câu 4:
Dựa vào Hình 20.3, chỉ ra mối quan hệ giữa nhiệt độ với tỉ lệ nảy mầm và thời gian nảy mầm của hạt.
Dựa vào Hình 20.3, chỉ ra mối quan hệ giữa nhiệt độ với tỉ lệ nảy mầm và thời gian nảy mầm của hạt.
Câu 5:
Trong sản xuất, người ta thường kéo dài giai đoạn sinh trưởng phát triển sinh dưỡng của những đối tượng cây trồng nào? Nêu một số biện pháp để thực hiện.
Trong sản xuất, người ta thường kéo dài giai đoạn sinh trưởng phát triển sinh dưỡng của những đối tượng cây trồng nào? Nêu một số biện pháp để thực hiện.
Câu 6:
Khi sử dụng hormone thực vật trong trồng trọt, cần tuân thủ những nguyên tắc gì?
Khi sử dụng hormone thực vật trong trồng trọt, cần tuân thủ những nguyên tắc gì?
Câu 7:
Phân biệt các loại mô phân sinh ở thực vật về vị trí và vai trò của mỗi loại.
Phân biệt các loại mô phân sinh ở thực vật về vị trí và vai trò của mỗi loại.
Câu 12:
Tìm thêm ví dụ ứng dụng hiểu biết về sinh trưởng, phát triển của thực vật trong thực tiễn.
Tìm thêm ví dụ ứng dụng hiểu biết về sinh trưởng, phát triển của thực vật trong thực tiễn.
Câu 13:
Kể tên các nhân tố chi phối quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật có hoa. Những nhân tố đó có tác động như thế nào đến sinh trưởng và phát triển của thực vật.
Kể tên các nhân tố chi phối quá trình sinh trưởng và phát triển của thực vật có hoa. Những nhân tố đó có tác động như thế nào đến sinh trưởng và phát triển của thực vật.
Câu 14:
Hormone thực vật là gì? Chúng có vai trò như thế nào đối với thực vật?
Hormone thực vật là gì? Chúng có vai trò như thế nào đối với thực vật?
Câu 15:
Quá trình phát triển của thực vật có hoa gồm những giai đoạn nào? Dấu hiệu nhận biết của mỗi giai đoạn là gì?
Quá trình phát triển của thực vật có hoa gồm những giai đoạn nào? Dấu hiệu nhận biết của mỗi giai đoạn là gì?