Câu hỏi:
20/07/2024 125
It is unlikely that results of the elections will be made public before tomorrow morning.
A. Before tomorrow morning we will probably know the result of the elections.
A. Before tomorrow morning we will probably know the result of the elections.
B. Tomorrow morning is probably the earliest that anyone will know the result of the selection.
B. Tomorrow morning is probably the earliest that anyone will know the result of the selection.
C. The results of the elections will most likely be made known before tomorrow morning.
C. The results of the elections will most likely be made known before tomorrow morning.
D. We will probably not be told the results of the elections tomorrow morning.
D. We will probably not be told the results of the elections tomorrow morning.
Trả lời:
Kiến th ức: Nghĩa của câu
Tạm dị ch: Không ch ắc k ết quả của cuộc b ầu cử sẽ được công bố trước buổi sáng ngày mai.
A. Trước buổi sáng ngày mai chúng ta có l ẽ sẽ bi ết kết quả của cuộc bầu cử. => sai nghĩa
B. Có lẽ là sớm nhất là sáng mai m ọi người sẽ biế t kết quả của cuộc bầu cử . => đúng
C. Kết quả của cuộc bầu cử sẽ r ất có thể được bi ết trước buổi sáng ngày mai. => sai nghĩa
D. Có thể chúng ta sẽ không được thông báo về k ết quả cuộc b ầu cử sáng mai. => sai nghĩa
Ch ọn B
Kiến th ức: Nghĩa của câu
Tạm dị ch: Không ch ắc k ết quả của cuộc b ầu cử sẽ được công bố trước buổi sáng ngày mai.
A. Trước buổi sáng ngày mai chúng ta có l ẽ sẽ bi ết kết quả của cuộc bầu cử. => sai nghĩa
B. Có lẽ là sớm nhất là sáng mai m ọi người sẽ biế t kết quả của cuộc bầu cử . => đúng
C. Kết quả của cuộc bầu cử sẽ r ất có thể được bi ết trước buổi sáng ngày mai. => sai nghĩa
D. Có thể chúng ta sẽ không được thông báo về k ết quả cuộc b ầu cử sáng mai. => sai nghĩa
Ch ọn B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
He didn’t prepare well for his GCSE examination and he regrets i t now.
Câu 3:
In spite of his poverty, he led a devoted life to the revolutionary cause.
Câu 6:
She didn’t understand the benefits of volunteering until she joined this club.
She didn’t understand the benefits of volunteering until she joined this club.
Câu 7:
If it hadn ’t been for his carelessness, we would have finished the work.
Câu 9:
Provided your handwriting is legible, the examiner will accept your answer.
Câu 10:
“Would you mind turning down the TV, Tom? I have a headache.” said Jane.
Câu 11:
I should have finished the essay last night, but I was exhausted.
Câu 12:
Had she read the reference books, she would have been able to finish the test.
Had she read the reference books, she would have been able to finish the test.