Câu hỏi:
19/07/2024 115
It is believed that modern farming methods have greatly improved farmers' lives.
A. Farmers are believed to have enjoyed a much better life thanks to modern farming methods.
B. Modern farming methods were believed to have greatly improved farmers' lives.
C. Modern farming methods are believed to have had negative effects on farmers' lives.
D. People believe that there is little improvement in farmers' lives thanks to modern farming methods.
Trả lời:
Kiến thức: Câu bị động kép
Giải thích:
It is believed that + S + have/ has Ved/ V3
=> S + am/ is/ are believed to have Ved/ V3
Tạm dị ch: Người ta tin r ằng ph ương pháp canh tác hiện đại đã cải thiện đáng kể cuộc sống của nông dân. A. Nông dân được tin là đã có cuộ c sống tốt hơn nhiều nhờ các phương pháp canh tác hiện đại. => đúng
B. sai ngữ pháp: were believed => are believed
C. Các phương pháp canh tác hiện đ ại được cho là có tác động tiêu cực đ ến đời sống của nông dân. => sai nghĩa
D. Người ta tin rằng có rất ít cải thiện đời sống của nông dân nhờ phương pháp canh tác hi ện đại. => sai nghĩa
Chọn A
Kiến thức: Câu bị động kép
Giải thích:
It is believed that + S + have/ has Ved/ V3
=> S + am/ is/ are believed to have Ved/ V3
Tạm dị ch: Người ta tin r ằng ph ương pháp canh tác hiện đại đã cải thiện đáng kể cuộc sống của nông dân. A. Nông dân được tin là đã có cuộ c sống tốt hơn nhiều nhờ các phương pháp canh tác hiện đại. => đúng
B. sai ngữ pháp: were believed => are believed
C. Các phương pháp canh tác hiện đ ại được cho là có tác động tiêu cực đ ến đời sống của nông dân. => sai nghĩa
D. Người ta tin rằng có rất ít cải thiện đời sống của nông dân nhờ phương pháp canh tác hi ện đại. => sai nghĩa
Chọn A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
He didn’t prepare well for his GCSE examination and he regrets i t now.
Câu 3:
In spite of his poverty, he led a devoted life to the revolutionary cause.
Câu 6:
She didn’t understand the benefits of volunteering until she joined this club.
She didn’t understand the benefits of volunteering until she joined this club.
Câu 7:
If it hadn ’t been for his carelessness, we would have finished the work.
Câu 9:
Provided your handwriting is legible, the examiner will accept your answer.
Câu 10:
“Would you mind turning down the TV, Tom? I have a headache.” said Jane.
Câu 11:
I should have finished the essay last night, but I was exhausted.
Câu 12:
You are in this mess right now because you didn’t listen to me in the first place.
Câu 13:
Had she read the reference books, she would have been able to finish the test.
Had she read the reference books, she would have been able to finish the test.