Câu hỏi:
19/07/2024 122
celebrate holidays and other (34) _________, what
A. chances
B. opportunities
C. occasions
D. feasts
Trả lời:
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
chance (n): cơ hội opportunity (n): cơ hội
occasion (n): dịp feast (n): tiệc
Tạm dịch: The customs of a nation, how people marry, how families celebrate holidays and other (34) _________, what people eat, how they socialize and have fun reveal many things about their country and their inner thoughts anf felling.
Phong tục của một quốc gia, cách mọi người kết hôn, cách các gia đình tổ chứa lễ và các dịp khác, thứ mọi người ăn, cách mọi người giao tiếp và thưởng thúc đều thể hiện điều gì đó về quốc gia và những suy nghĩa cũng như cảm giác bên trong.
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
chance (n): cơ hội opportunity (n): cơ hội
occasion (n): dịp feast (n): tiệc
Tạm dịch: The customs of a nation, how people marry, how families celebrate holidays and other (34) _________, what people eat, how they socialize and have fun reveal many things about their country and their inner thoughts anf felling.
Phong tục của một quốc gia, cách mọi người kết hôn, cách các gia đình tổ chứa lễ và các dịp khác, thứ mọi người ăn, cách mọi người giao tiếp và thưởng thúc đều thể hiện điều gì đó về quốc gia và những suy nghĩa cũng như cảm giác bên trong.
Đáp án: C
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Tim: “ Thanks for the lovely gift, Huong”
Huong: “____________”
Tim: “ Thanks for the lovely gift, Huong”
Huong: “____________”
Câu 6:
Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank in each sentence from question 1 to 19.
Jane: “ Would you like to go to the cinema with us tonight?”
Mary: “ ___________ I have so much work to do.”
Choose the word or phrase (A, B, C or D) that best fits the blank in each sentence from question 1 to 19.
Jane: “ Would you like to go to the cinema with us tonight?”
Mary: “ ___________ I have so much work to do.”
Câu 7:
What’s the name of the person ___________ first landed on the moon?
What’s the name of the person ___________ first landed on the moon?
Câu 10:
Arrange the following words/ phrases in the correct order to make a meaningful sentence from question 1 to 2 (1 mark).
I/ find/ to solve/ difficult/ the problem.
Arrange the following words/ phrases in the correct order to make a meaningful sentence from question 1 to 2 (1 mark).
I/ find/ to solve/ difficult/ the problem.
Câu 11:
The word “estimated” in paragraph 1 is closest in meaning to ______ .
The word “estimated” in paragraph 1 is closest in meaning to ______ .
Câu 12:
The national __________ is a programme of study in all the main subjects that children aged 5 to 16 in state school must follow.
The national __________ is a programme of study in all the main subjects that children aged 5 to 16 in state school must follow.
Câu 13:
When Lucia graduated, she had no idea which _________ to choose.
When Lucia graduated, she had no idea which _________ to choose.
Câu 15:
I don’t know Jason’s phone number. I can’t tell him what happened.
If I ……………………………………………………………………
I don’t know Jason’s phone number. I can’t tell him what happened.
If I ……………………………………………………………………