Câu hỏi:
18/07/2024 260
Giá trị của biểu thức 2log510+log50,25 bằng
A. 0.
B. 1.
C. 2
D. 4.
Giá trị của biểu thức 2log510+log50,25 bằng
A. 0.
B. 1.
C. 2
D. 4.
Trả lời:

Đáp án đúng là: C
Ta có: 2log510+log50,25
=log5102+log50,25=log5(100 . 0,25)=log525=2
Đáp án đúng là: C
Ta có: 2log510+log50,25
=log5102+log50,25=log5(100 . 0,25)=log525=2
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Tính giá trị của biểu thức
A=log(1+11)+log(1+12)+log(1+13)+. . . +log(1+199)
Tính giá trị của biểu thức
A=log(1+11)+log(1+12)+log(1+13)+. . . +log(1+199)
Câu 2:
Công thức log x = 11,8 + 1,5M cho biết mối liên hệ giữa năng lượng x tạo ra (tính theo erg, 1 erg tương đương 10–7 jun) với độ lớn M theo thang Richter của một trận động đất.
a) Trận động đất có độ lớn 5 độ Richter tạo ra năng lượng gấp bao nhiêu lần so với trận động đất có độ lớn 3 độ Richter?
b) Người ra ước lượng rằng một trận động đất có độ lớn khoảng từ 4 đến 6 độ Richter. Năng lượng do trận động đất tạo ra nằm trong khoảng nào?
Công thức log x = 11,8 + 1,5M cho biết mối liên hệ giữa năng lượng x tạo ra (tính theo erg, 1 erg tương đương 10–7 jun) với độ lớn M theo thang Richter của một trận động đất.
a) Trận động đất có độ lớn 5 độ Richter tạo ra năng lượng gấp bao nhiêu lần so với trận động đất có độ lớn 3 độ Richter?
b) Người ra ước lượng rằng một trận động đất có độ lớn khoảng từ 4 đến 6 độ Richter. Năng lượng do trận động đất tạo ra nằm trong khoảng nào?
Câu 3:
Biết rằng log3 4 . log4 8 . log8 x = log8 64. Giá trị của x là
A. 92
B. 9.
C. 27.
D. 81.
Biết rằng log3 4 . log4 8 . log8 x = log8 64. Giá trị của x là
A. 92
B. 9.
C. 27.
D. 81.
Câu 4:
Cho ba số a=log123, b=(12)0,3,c=213 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a < b < c.
B. a < c < b.
C. c < a < b.
D. b < a < c.
Cho ba số a=log123, b=(12)0,3,c=213 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a < b < c.
B. a < c < b.
C. c < a < b.
D. b < a < c.
Câu 5:
Công thức M=M0(12)tT cho biết khối lượng của một chất phóng xạ sau thời gian t kể từ thời điểm nào đó (gọi là thời điểm ban đầu), M0là khối lượng ban đầu, T là chu kì bán rã của chấy phóng xạ đó (cứ sau mỗi chu kì, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi một nửa). Trong một phòng thí nghiệm, với khối lượng 200 g radon ban đầu, sau 16 ngày, chỉ còn lại 11 g. Chu kì bán rã của radon bằng bao nhiêu?
Công thức M=M0(12)tT cho biết khối lượng của một chất phóng xạ sau thời gian t kể từ thời điểm nào đó (gọi là thời điểm ban đầu), M0là khối lượng ban đầu, T là chu kì bán rã của chấy phóng xạ đó (cứ sau mỗi chu kì, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi một nửa). Trong một phòng thí nghiệm, với khối lượng 200 g radon ban đầu, sau 16 ngày, chỉ còn lại 11 g. Chu kì bán rã của radon bằng bao nhiêu?
Câu 7:
Cho x, y là số dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2log x + log y = 2log x + 2log y
B. 2log (x + y) = 2log x . 2log y
C. 2log (xy) = 2log x . 2log y
D. 2log x . log y = 2log x + 2log y.
Cho x, y là số dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2log x + log y = 2log x + 2log y
B. 2log (x + y) = 2log x . 2log y
C. 2log (xy) = 2log x . 2log y
D. 2log x . log y = 2log x + 2log y.
Câu 8:
Đặt log 3 = a, log 5 = b. Khi đó log15 50 bằng
A. 1+2ba+b
B. a−ba+b
C. 1−ba+b
D. 1+ba+b
Đặt log 3 = a, log 5 = b. Khi đó log15 50 bằng
A. 1+2ba+b
B. a−ba+b
C. 1−ba+b
D. 1+ba+b
Câu 9:
Biết rằng x = log3 6 + log9 4. Giá trị của biểu thức 3x bằng
A. 6.
B. 12.
C. 24.
D. 48.
Biết rằng x = log3 6 + log9 4. Giá trị của biểu thức 3x bằng
A. 6.
B. 12.
C. 24.
D. 48.
Câu 10:
Cho ba số a=−log1312,b=log1312,c=12log35 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a < b < c.
B. b < a < c.
C. c < a < b.
D. a < c < b.
Cho ba số a=−log1312,b=log1312,c=12log35 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a < b < c.
B. b < a < c.
C. c < a < b.
D. a < c < b.
Câu 11:
Biết rằng 2a = 9. Tính giá trị của các biểu thức (18)a6 .
A. 12 .
B. 13 .
C. 19 .
D. 3.
Biết rằng 2a = 9. Tính giá trị của các biểu thức (18)a6 .
A. 12 .
B. 13 .
C. 19 .
D. 3.
Câu 12:
Giá trị của biểu thức (log225)(log58) bằng
A. 4.
B. 14 .
C. 6.
D. 16 .
Giá trị của biểu thức (log225)(log58) bằng
A. 4.
B. 14 .
C. 6.
D. 16 .
Câu 13:
Tính giá trị của các biểu thức
a) (278)56 . (43233)12 ;
b) log√5+log√2 ;
c) (1681)−34 +log594+log549 ;
d) log27 . log316 . log93 . log79 .
Tính giá trị của các biểu thức
a) (278)56 . (43233)12 ;
b) log√5+log√2 ;
c) (1681)−34 +log594+log549 ;
d) log27 . log316 . log93 . log79 .
Câu 14:
Giải phương trình log5(4x+5)=2+log5(x−4).
A. 9.
B. 15.
C. 4.
D. 5.
Giải phương trình log5(4x+5)=2+log5(x−4).
A. 9.
B. 15.
C. 4.
D. 5.
Câu 15:
Giải phương trình 34x=13√3 .
A. −14 .
B. −38 .
C. 38 .
D. 112√3 .
Giải phương trình 34x=13√3 .
A. −14 .
B. −38 .
C. 38 .
D. 112√3 .