Câu hỏi:
14/07/2024 134
Đọc bản vẽ lắp giá treo ở Hình 56 và ghi lại kết quả đọc theo bảng dưới đây.
Trình tự đọc
Nội dung đọc
Kết quả
1. Khung tên
- Tên gọi sản phẩm.
- Tỉ lệ.
?
2. Bảng tên
Tên gọi, số lượng chi tiết, vật liệu
?
3. Hình biểu diễn
Tên gọi các hình chiếu, hình cắt.
?
4. Kích thước
- Kích thước chung.
- Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết.
?
5. Phân tích chi tiết
- Hình dáng, vị trí chi tiết 1.
- Hình dáng, vị trí chi tiết 2.
?
6. Tổng hợp
- Công dụng của sản phẩm.
- Trình tự tháo, lắp sản phẩm.
?
Đọc bản vẽ lắp giá treo ở Hình 56 và ghi lại kết quả đọc theo bảng dưới đây.
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả |
1. Khung tên |
- Tên gọi sản phẩm. - Tỉ lệ. |
? |
2. Bảng tên |
Tên gọi, số lượng chi tiết, vật liệu |
? |
3. Hình biểu diễn |
Tên gọi các hình chiếu, hình cắt. |
? |
4. Kích thước |
- Kích thước chung. - Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết. |
? |
5. Phân tích chi tiết |
- Hình dáng, vị trí chi tiết 1. - Hình dáng, vị trí chi tiết 2. |
? |
6. Tổng hợp |
- Công dụng của sản phẩm. - Trình tự tháo, lắp sản phẩm. |
? |
Trả lời:
Đọc bản vẽ lắp giá treo ở Hình 56 và ghi lại được kết quả đọc như sau:
Trình tự đọc
Nội dung đọc
Kết quả
1. Khung tên
- Tên gọi sản phẩm.
- Tỉ lệ.
- Giá treo.
- 1 : 1.
2. Bảng tên
Tên gọi, số lượng chi tiết, vật liệu
- Tấm kẹp – 2 – Thép.
- Tấm đệm – 1 – Thép.
- Vòng đệm 16 – 2 – Thép.
- Đai ốc M16 – 2 – Thép.
- Bulong M16×30 – 2 – Thép.
3. Hình biểu diễn
Tên gọi các hình chiếu, hình cắt.
- Hình chiếu đứng.
- Hình chiếu cạnh.
4. Kích thước
- Kích thước chung.
- Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết.
- 196 × 80 × 102.
- Khoảng cách giữa hai Bulong M16×30: 132.
- Khoảng cách từ phần thấp nhất tấm kẹp đến tấm đệm: 60.
- Khoảng cách giữa hai tấm kẹp: 64.
5. Phân tích chi tiết
- Hình dáng, vị trí chi tiết 1.
- Hình dáng, vị trí chi tiết 2.
- Tấm đệm đặt trên tấm kẹp, hình chữ T.
- Vòng đệm, hai đai ốc (trên và dưới), bulong cố định tấm đệm và tấm kẹp.
6. Tổng hợp
- Công dụng của sản phẩm.
- Trình tự tháo, lắp sản phẩm.
- Đỡ các vật đặt bên trên lên cao hơn.
- Tháo: 4 – 3 – 5 – 2 – 1.
Lắp: 1 – 2 – 3 – 4 – 5.
Đọc bản vẽ lắp giá treo ở Hình 56 và ghi lại được kết quả đọc như sau:
Trình tự đọc |
Nội dung đọc |
Kết quả |
1. Khung tên |
- Tên gọi sản phẩm. - Tỉ lệ. |
- Giá treo. - 1 : 1. |
2. Bảng tên |
Tên gọi, số lượng chi tiết, vật liệu |
- Tấm kẹp – 2 – Thép. - Tấm đệm – 1 – Thép. - Vòng đệm 16 – 2 – Thép. - Đai ốc M16 – 2 – Thép. - Bulong M16×30 – 2 – Thép. |
3. Hình biểu diễn |
Tên gọi các hình chiếu, hình cắt. |
- Hình chiếu đứng. - Hình chiếu cạnh. |
4. Kích thước |
- Kích thước chung. - Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết. |
- 196 × 80 × 102. - Khoảng cách giữa hai Bulong M16×30: 132. - Khoảng cách từ phần thấp nhất tấm kẹp đến tấm đệm: 60. - Khoảng cách giữa hai tấm kẹp: 64. |
5. Phân tích chi tiết |
- Hình dáng, vị trí chi tiết 1. - Hình dáng, vị trí chi tiết 2. |
- Tấm đệm đặt trên tấm kẹp, hình chữ T. - Vòng đệm, hai đai ốc (trên và dưới), bulong cố định tấm đệm và tấm kẹp. |
6. Tổng hợp |
- Công dụng của sản phẩm. - Trình tự tháo, lắp sản phẩm. |
- Đỡ các vật đặt bên trên lên cao hơn. - Tháo: 4 – 3 – 5 – 2 – 1. Lắp: 1 – 2 – 3 – 4 – 5. |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Vẽ ba hình chiếu vuông góc của một đồ vật đơn giản trong gia đình em.
Vẽ ba hình chiếu vuông góc của một đồ vật đơn giản trong gia đình em.
Câu 2:
Hãy vẽ các hình chiếu vuông góc của hình lập phương theo phương pháp góc chiếu thứ nhất.
Hãy vẽ các hình chiếu vuông góc của hình lập phương theo phương pháp góc chiếu thứ nhất.
Câu 3:
Đọc bản vẽ và khôi phục lại hình dạng của vật thể trong Hình 57, Hình 58.
a) Vật thể: Gá mặt nghiêng;
b) Vật thể: Gá lỗ chữ nhật.
Đọc bản vẽ và khôi phục lại hình dạng của vật thể trong Hình 57, Hình 58.
a) Vật thể: Gá mặt nghiêng;
b) Vật thể: Gá lỗ chữ nhật.
Câu 4:
Sử dụng phương pháp góc chiếu thứ nhất, vẽ các hình chiếu của mỗi vật thể sau:
Sử dụng phương pháp góc chiếu thứ nhất, vẽ các hình chiếu của mỗi vật thể sau:
Câu 5:
Đọc bản vẽ gá lỗ tròn trong Hình 55 và khôi phục lại hình dạng của gá lỗ tròn đó.
Đọc bản vẽ gá lỗ tròn trong Hình 55 và khôi phục lại hình dạng của gá lỗ tròn đó.
Câu 6:
Hình 41 biểu diễn bản vẽ lắp bộ bánh xe.
Đọc bản vẽ và hình dung được hình dạng của bộ bánh xe đó bằng cách nào?
Hình 41 biểu diễn bản vẽ lắp bộ bánh xe.
Đọc bản vẽ và hình dung được hình dạng của bộ bánh xe đó bằng cách nào?
Câu 7:
Như chúng ta đã biết, một vật thể (dù đơn giản hay phức tạp) đều được tạo thành từ những khối hình học cơ bản (hay một phần của khối hình học cơ bản). Những vật thể ở Hình 42 được tạo thành từ những khối hình học cơ bản nào?
Như chúng ta đã biết, một vật thể (dù đơn giản hay phức tạp) đều được tạo thành từ những khối hình học cơ bản (hay một phần của khối hình học cơ bản). Những vật thể ở Hình 42 được tạo thành từ những khối hình học cơ bản nào?