Câu hỏi:
19/07/2024 269Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa của một số tỉnh năm 2017
Tỉnh |
Hải Dương |
Hà Tĩnh |
Phú Yên |
An Giang |
Diện tích (nghìn ha) |
116.4 |
56,5 |
703,1 |
381,6 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
102,7 |
623,1 |
535,2 |
3890,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, MAH Thông lẻ 2019).
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh năng suất lúa của các tỉnh năm 2018?
A. An Giang thấp hơn Phú Yên .
B. Hải Dương thấp hơn Hà Tĩnh.
C. Hà Tĩnh cao hơn An Giang.
D. Hải Dương cao hơn Phú Yên.
Trả lời:
Phương pháp: Kĩ năng tính toán số liệu và nhận xét
Cách giải:
Công thức: Năng suất lúa = Sản lượng / Diện tích (tạ/ha)
Áp dụng công thức tính được năng suất lúa các tỉnh như sau:
Tỉnh |
Hải Dương |
Hà Tĩnh |
Phú Yên |
An Giang |
Năng suất lúa (tạ/ha) |
60,4 |
52,1 |
69,3 |
62,4 |
Nhận xét:
- A đúng: An Giang (62,4 tạ/ha) thấp hơn Phú Yên (69,3 tạ/ha)
- B sai: vì Hải Dương (60,4 tạ/ha) cao hơn Hà Tĩnh (52,1 tạ/ha)
- C sai: vì Hà Tĩnh (52,1 tạ/ha) thấp hơn An Giang (62,4 tạ/ha)
- D sai: vì Hải Duong (60,4 tạ/ha) thấp hơn Phú Yên (69,3 tạ/ha)
Chọn A
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu sau: Dân số nước ta phân theo thành thị, nông thôn
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm |
Thành thị |
Nông thôn |
Tổng số |
2010 |
26516 |
60 432 |
86 948 |
2012 |
28269 |
60 540 |
88 809 |
2014 |
30 035 |
60 694 |
90 729 |
2017 |
32 813 |
60 858 |
93 671 |
(Nguồn số liệu theo Website: http://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2010 - 2017?
Câu 2:
Cho bảng số liệu: Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2015
(Đơn vị Tỷ đô la Mỹ)
|
Ma-lai-xi-a |
Thái Lan |
Xin-ga-po |
Việt Nam |
Xuất khẩu |
210,1 |
272,9 |
516,7 |
173,3 |
Nhập khẩu |
187,4 |
228,2 |
438,0 |
181,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của một số quốc gia năm 2015?
Câu 3:
Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô của một số địa phương nước ta năm 2018
Địa phương |
Tỉ suất sinh thô(%o) |
Tỉ suất tử thô (% 0) |
Hà Nội |
14,7 |
6,1 |
Vĩnh Phúc |
17,5 |
8,2 |
Bắc Ninh |
19,8 |
7,7 |
Hải Dương |
16,9 |
8,8 |
(Nguồn: Số liệu thống kê Việt Nam 2019)
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỷ lệ gia tăng tự nhiên giữa một số địa phương ở nước ta năm 2018?
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
Câu 6:
Cho bảng số liệu: Số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta qua một số năm
Năm |
1990 |
2000 |
2015 |
2019 |
Số dân thành thị (triệu người) |
12,9 |
18,8 |
31,0 |
33,4 |
Tỉ lệ dân thành thị so với dân số cả nước (%) |
19,5 |
24,2 |
33,8 |
34,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị so với số dân cả nước của nước ta giai đoạn 1990 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 7:
Cho bảng số liệu: Dân số một số quốc gia năm 2017
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia |
In-đô-nê-xi-a |
Ma-lai-xi-a |
Phi-lip-pin |
Thái Lan |
Tổng số dân |
264,0 |
31,6 |
105,0 |
66,1 |
Dân số thành thị |
143,9 |
23,8 |
46,5 |
34,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia, năm 2017?
Câu 8:
Cho biểu đồ: GDP của Thái Lan, Phi-lip-pin, Việt Nam qua các năm
(Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Câu 10:
Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2010- 2017
Năm |
2005 |
2007 |
2010 |
2013 |
2017 |
Tổng sản lượng |
3467 |
4200 |
5142 |
6020 |
7312 |
- Sản lượng khai thác |
1988 |
2075 |
2414 |
2804 |
3420 |
- Sản lượng nuôi trồng |
1479 |
2125 |
2728 |
3216 |
3892 |
(Nguồn số liệu theo website: www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2015 - 2017, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Câu 12:
Nguyên nhân chính làm cho địa hình khu vực đồi núi của nước ta bị xâm thực mạnh là do
Câu 13:
Thiên nhiên nước ta bốn mùn xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng vĩ độ ở Tây Nam Á và Bắc Phi là do
Câu 14:
Cho biểu đồ: Các khu vực kinh tế trong GDP của nước ta qua một số năm
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?